Đề thi Cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 5 i-Learn Smart Start (Đề 5 kèm file nghe)

23 12 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 5 i-Learn Smart Start kèm file nghe mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(23 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Đề thi cuối kì 1 i-Learn Smart Start 5 Đề 5
I. Listen and match. There is an example. Example: You hear:
We went to the beach last weekend.
The answer is A. Can you see the letter A? Now, listen and match. A. B. C. D. E. F. G. 1. ________ 2. ________ 3. ________ 4. ________ 5. ________ 6. ________
II. Circle the answer whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. liked B. watched C. missed D. used 2. A. sing B. Brazil C. noisy D. sometimes 3. A. beach B. ocean C. teacher D. read 4. A. yucky B. busy C. scary D. twenty 5. A. changes B. movies C. games D. planes III. Read and match.
1. Could you blow up the balloons? a. Yes, I did. 2. Did you sing karaoke?
b. I was at the mall. The stores were busy. 3. Where were you yesterday?
c. No, I didn’t. I went to the beach. 4. Did you go to the lake? d. She likes Vietnamese.
5. Which subject does she like? e. Yes, sure. 1. ________ 2. ________ 3. ________ 4. ________ 5. ________ IV. Read and complete.
1. A: She went to Germany with her family.
B: Oh, wow. How did she get there? A: She went ________ plane. A. on B. with C. by
2. A: I went to Canada last Friday.
B: Did you have a barbecue in the forest?
A: Yes, I ________. It was fun! A. did B. was C. do
3. A: Where were you yesterday? - B: I was at the mall. It ________ busy. A. is B. was C. were
4. I went to my friend’s house last weekend ________ foot. A. by B. on C. with
5. ________ the Teachers’ Day party? A. When’s B. When C. Whens
V. Read and tick True (T) or False (F).
I am Mai. Yesterday, I was at the coffee shop with my brother, Nam. I often go to the coffee
shop on Saturday morning. Nam was very happy with the drinks. They were delicious. He
loved the drinks. I also loved the drinks. And I loved the music, too. It was relaxing. The people
in the coffee shop were quiet. After that, Nam and I went to the movie theater. I loved the
movie, but Nam didn't like it. It was scary. True False
1. Mai was at the coffee shop yesterday. 2. The drinks were delicious.
3. Mai loved the music at the coffee shop.
4. The people in the coffee shop weren't quiet. 5. The movie was scary.
VI. Rearrange the words to make the meaningful sentences.
1. do / you / did / there / ? / What
→ ________________________________________________________?
2. want / Do / to / geography / come / my / class / ? / you / to
→ ________________________________________________________?
3. holiday / What / ’s / your / ? / favorite
→ ________________________________________________________?
4. food / The / at / delicious / restaurant / the / was / .
→ ________________________________________________________.
5. I / China / went / to / with / my / on / last / my / vacation / . / sister
→ ________________________________________________________.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1. E 2. D 3. G 4. F 5. B 6. C Nội dung bài nghe: Example: You hear:
Boy: We went to the beach last weekend.
The answer is A. Can you see the letter A? Now, listen and match.
1. Girl: I went to Brazil last Friday.
2. Boy: My geography class starts at five past nine in the morning.
3. Girl: I always do experiments in science class. 4. Boy: We went by minibus.
5. Girl: She kicks the ball very hard.
6. Boy: Jane planted some flowers yesterday. Dịch bài nghe: Ví dụ: Em nghe:
Cậu bé: Chúng tớ đã đi biển vào cuối tuần trước.
Câu trả lời là A. Em có nhìn thấy chữ A không? Bây giờ, em hãy lắng nghe và nối.
1. Cô bé: Tớ đã đến Brazil vào thứ sáu tuần trước.
2. Cậu bé: Tiết Địa lý của tớ bắt đầu lúc 9 giờ 5 phút sáng.
3. Cô bé: Tớ luôn làm thí nghiệm trong tiết Khoa học.
4. Cậu bé: Chúng tớ đã đi bằng xe buýt nhỏ.
5. Cô bé: Cô gái đá bóng rất mạnh.
6. Cậu bé: Jane đã trồng một ít hoa vào hôm qua. II. Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: D


zalo Nhắn tin Zalo