Đề thi cuối kì 1 Tin học 4 Kết nối tri thức (Đề 2)

452 226 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 4 đề thi cuối kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 38 5.9 K 3 K lượt tải
    70.000 ₫
    70.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Tin học 11 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(452 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
4 đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm học ......... bộ sách Kết nối tri thức
với cuộc sống
(Bộ đề có kèm theo ma trận và đáp án)
I. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 năm học ......., bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
MÔN: TIN HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến
thức/kĩ năng
Nội dung/đơn
vị kiến thức/kĩ
năng
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 3. Đạo
đức, pháp luật
và văn hóa
trong môi
trường số.
1. Giao tiếp an
toàn trên internet
2 1
1 Chủ đề 4. Giới
thiệu các hệ cơ
sở dữ liệu.
2. Lưu trữ dữ
liệu khai
thác thông tin
phục vụ quản
lý.
1 2
3. sở dữ
liệu.
1 2
4. Hệ quản trị
CSDL và hệ
csdl.
2 1
5. Hệ CSDL
quan hệ.
2 2 1a
6. SQL ngôn
ngữ truy vấn
cấu trúc.
3 1 1b
7. Bảo mật an
toàn hệ CSDL.
3 1 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2
Chủ đề 5.
Hướng nghiệp
với Tin học.
8. Công việc
quản trị CSDL.
2 2
Tổng 16 12 2 1
Tỉ lệ % 40 30 20 10
Tỉ lệ chung 70 30
Lưu ý:
Các câu hỏi cấp độ nhận biết thông hiểu các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4
lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được
quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định
trong ma trận.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 2
SỞ GD- ĐT …
TRƯỜNG THPT
Mã đề thi: 002
ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC ...............
MÔN TIN HỌC – KHỐI 11
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút
(28 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Nguyên tắc Dừng lại, không gửi là?
A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ quan hoặc tổ chức người gửi
thông tin mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp.
B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt dấu hỏi. vậy
nếu cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng lại vì nó có thể là lừa đảo.
C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng thể vượt qua khả
năng nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân.
D. Đáp án khác.
Câu 2. Khi có kẻ lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật cố gắng thuyết phục rằng thiết bị của bạn đang
gặp sự cố và yêu cầu thanh toán ngay lập tức cho các dịch vụ để khắc phục các sự cố đó
mà trên thực tế nó không hề tồn tại. Em có thể thực hiện nguyên tắc kiểm tra ngay bằng
cách?
A. Tự đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rất khẩn cấp.
B. Cập nhật phần mềm bảo mật và quét virus.
C. Thử tìm kiếm tên công ty hoặc số điện thoại kèm theo những từ khóa như " lừa đảo"
hoặc " khiếu nai". Tìm đến một đơn vị có uy tín và tin cậy để nhờ hỗ trợ.
D. Các đơn vị hỗ trợ công nghệ hợp pháp sẽ không yêu cầu thanh toán ngay dưới dạng
thẻ điện thoại, chuyển khoản....... khi mà dịch vụ chưa được thực hiện.
Câu 3. Tại các trạm bán xăng, việc thu thập dữ liệu về lượng xăng bán doanh thu
được thực hiện như thế nào?
A. Xác nhận số lương xăng ban đầu.
B. Cập nhật lương xăng bán mỗi ngày.
C. Tinh số tiền thu được trong mỗi ngày.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 4. Cập nhật dữ liệu là ...
A. quá trình ghi (lưu trữ) thông tin (dữ liệu) trong một phương tiện lưu trữ.
B. quá trình thêm, xóa và chỉnh sửa dữ liệu.
C. quá trình tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí nào đó từ dữ
liệu đã có.
D. quá trình phân tích, thống kê, tính toán từ dữ liệu đã có để được thông tin cần thiết.
Câu 5. Hoạt động quản lí học sinh KHÔNG cần dữ liệu nào?
A. Họ và tên học sinh.
B. Địa chỉ của học sinh.
C. SĐT học sinh, SĐT của phụ huynh.
D. Anh chị em trong gia đình của học sinh.
Câu 6. Quy tắc lành mạnh là là?
A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền lợi ích hợp pháp của
tổ chức, cá nhân.
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức,
văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam.
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định hướng dẫn về bảo vệ an toàn bảo mật
thông tin cá nhân và tổ chức.
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi
yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các quan chức năng để xử ý hành vi,
nội dung thông tin vi phạm pháp luật.
Câu 7. Cơ sở dữ liệu là?
A. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau.
B. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên
hệ thống máy tính.
C. Một tập hợp các dữ liệu được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính.
D. Đáp án khác.
Câu 8. Tính toàn vẹn của cơ sở dữ liệu là
A. sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép,
chống được việc sao chép dữ liệu không hợp lệ.
B. Khả năng đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách
thức tổ chức hoặc lưu trữ dữ liệu.
C. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế
nó phản ánh.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. Đáp án khác.
Câu 9. Dữ liệu được tổ chức lưu trữ cần đảm bảo?
A. Dễ dàng chia sẻ.
B. Dễ dàng bảo trì phát triển.
C. Hạn chế tối đa việc dữ liệu lặp lại, gây dư thừa dữ liệu.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 10. Phần mềm hỗ trợ làm việc với CSDL cần các chức năng cập nhật dữ liệu
kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu, hỗ trợ truy xuất dữ liệu cung cấp giao diện
đơn giản để?
A. Người dùng dễ dàng truy xuất dữ liệu.
B. Người dùng dễ dàng tra tìm dữ liệu.
C. Người dùng có thể xem nội dung của các bảng dữ liệu một cách dễ dàng.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 11. Để khai thác dữ liệu hiệu quả cần?
A. Sử dụng một hệ quản trị sở dữ liệu đáng tin cậy để giải quyết các khó khăn
đảm bảo tính hiệu quả và bảo mật của dữ liệu.
B. Sử dụng một hệ quản trị cơ sở dữ liệu đa năng.
C. Sử dụng một hệ quản trị sở dữ liệu mới mẻ để giải quyết các khó khăn đảm
bảo tính hiệu quả và bảo mật của dữ liệu.
D. Đáp án khác.
Câu 12. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu gồm?
A. Khai báo CSDL với tên gọi xác định.
B. Tạo lập, sửa đối kiến trúc bên trong mỗi CSDL.
C. Nhiều hệ QTCSDL cho phép cài đặt các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu để thể kiểm
soát tính đúng đắn của dữ liệu.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 13. CSDL tập trung là
A. Dữ liệu không lưu trữ tập trung một máy được lưu trữ nhiều máy trên mạng
và được tổ chức thành những CSDL con.
B. Dữ liệu tập trung ở một máy hoặc nhiều máy.
C. Toàn bộ CSDL được lưu một dàn máy tính (có thể bao gồm một hoặc nhiều máy
được điều hành chung như một máy).
D. Đáp án khác.
Câu 14. Mỗi cột trong bảng được gọi là?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



4 đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm học ......... bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
(Bộ đề có kèm theo ma trận và đáp án)
I. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 năm học ......., bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
MÔN: TIN HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ nhận thức Nội dung/đơn Nội dung kiến TT vị kiến thức/kĩ Thông Vận dụng thức/kĩ năng Nhận biết Vận dụng năng hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 3. Đạo
đức, pháp luật
1. Giao tiếp an và văn hóa 2 1 toàn trên internet trong môi trường số. 1
Chủ đề 4. Giới 2. Lưu trữ dữ
thiệu các hệ cơ liệu và khai sở dữ liệu. thác thông tin 1 2 phục vụ quản lý. 3. Cơ sở dữ 1 2 liệu. 4. Hệ quản trị CSDL và hệ 2 1 csdl. 5. Hệ CSDL 2 2 1a quan hệ. 6. SQL – ngôn ngữ truy vấn có 3 1 1b cấu trúc. 7. Bảo mật và an 3 1 1 toàn hệ CSDL.

Chủ đề 5. 8. Công việc 2 Hướng nghiệp 2 2 quản trị CSDL. với Tin học. Tổng 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4
lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được
quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

ĐỀ SỐ 2 SỞ GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NĂM HỌC ...............
MÔN TIN HỌC – KHỐI 11
Mã đề thi: 002
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút
(28 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Nguyên tắc Dừng lại, không gửi là?
A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức mà người gửi
thông tin mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp.
B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt dấu hỏi. Vì vậy
nếu cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng lại vì nó có thể là lừa đảo.
C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể vượt qua khả
năng nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân. D. Đáp án khác.
Câu 2. Khi có kẻ lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật cố gắng thuyết phục rằng thiết bị của bạn đang
gặp sự cố và yêu cầu thanh toán ngay lập tức cho các dịch vụ để khắc phục các sự cố đó
mà trên thực tế nó không hề tồn tại. Em có thể thực hiện nguyên tắc kiểm tra ngay bằng cách?
A. Tự đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rất khẩn cấp.
B. Cập nhật phần mềm bảo mật và quét virus.
C. Thử tìm kiếm tên công ty hoặc số điện thoại kèm theo những từ khóa như " lừa đảo"
hoặc " khiếu nai". Tìm đến một đơn vị có uy tín và tin cậy để nhờ hỗ trợ.
D. Các đơn vị hỗ trợ công nghệ hợp pháp sẽ không yêu cầu thanh toán ngay dưới dạng
thẻ điện thoại, chuyển khoản....... khi mà dịch vụ chưa được thực hiện.
Câu 3. Tại các trạm bán xăng, việc thu thập dữ liệu về lượng xăng bán và doanh thu
được thực hiện như thế nào?
A. Xác nhận số lương xăng ban đầu.
B. Cập nhật lương xăng bán mỗi ngày.
C. Tinh số tiền thu được trong mỗi ngày.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.


Câu 4. Cập nhật dữ liệu là ...
A. quá trình ghi (lưu trữ) thông tin (dữ liệu) trong một phương tiện lưu trữ.
B. quá trình thêm, xóa và chỉnh sửa dữ liệu.
C. quá trình tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí nào đó từ dữ liệu đã có.
D. quá trình phân tích, thống kê, tính toán từ dữ liệu đã có để được thông tin cần thiết.
Câu 5. Hoạt động quản lí học sinh KHÔNG cần dữ liệu nào? A. Họ và tên học sinh.
B. Địa chỉ của học sinh.
C. SĐT học sinh, SĐT của phụ huynh.
D. Anh chị em trong gia đình của học sinh.
Câu 6. Quy tắc lành mạnh là là?
A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức,
văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam.
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật
thông tin cá nhân và tổ chức.
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có
yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi,
nội dung thông tin vi phạm pháp luật.
Câu 7. Cơ sở dữ liệu là?
A. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau.
B. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính.
C. Một tập hợp các dữ liệu được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính. D. Đáp án khác.
Câu 8. Tính toàn vẹn của cơ sở dữ liệu là
A. Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép,
chống được việc sao chép dữ liệu không hợp lệ.
B. Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách
thức tổ chức hoặc lưu trữ dữ liệu.
C. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh.


zalo Nhắn tin Zalo