Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều (Đề 3)

42 21 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 1 Toán 2 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(42 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD - ĐT …................ ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..........................
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: …………………………….. Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 76 được đọc là: (0,5 điểm) A. Bảy mươi sáu B. Bảy sáu C. Bảy mười sáu D. Bẩy mươi sáu
Câu 2. Cho dãy số: 1; 5; 9; 13; 17;....... Hai số tiếp theo trong dãy là: (0,5 điểm) A. 27; 32 B. 18; 20 C. 21; 25 D. 20; 25
Câu 3. Trong phép tính: 75 – 29 = 46, số 46 được gọi là ……… (0,5 điểm) A. Số bị trừ B. Số trừ C. Số hạng D. Hiệu
Câu 4. Cái bảng con của em dài khoảng: (0,5 điểm) A. 25 dm B. 25 cm C. 25 l D. 25 kg
Câu 5. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác: (0,5 điểm) A. 4 hình B. 5 hình C. 6 hình D. 7 hình
Câu 6. Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 42: (0,5 điểm) A. 18 + 48 B. 86 – 41 C. 13 + 35 D. 61 – 19
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 23 + 17 33 + 98


………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
………………………………. 97 – 66 64 – 47
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Bài 2. Quan sát cân, điền từ “nặng hơn” , “nhẹ hơn” vào chỗ chấm: (1 điểm)
- Quả lê ………………… quả táo
- Quả táo ……………….. quả lê
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)
……………… ……………… 37 + 55 - 26
……………… …………… - 45 + 59 26
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm) a) 18 + 34 – 10 b) 26 + 17 + 12
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Bài 5. Viết phép tính thích hợp: (1 điểm)
Thúng ổi nặng 32 kg, thúng xoài nhẹ hơn thúng ổi 3 kg. Vậy thúng xoài cân nặng
………………………….. ki-lô-gam.
Bài 6. Tạp hóa cô Vân có 35 hộp bánh và đã bán được 15 hộp. Hỏi tạp hóa cô Vân
còn lại bao nhiêu hộp bánh? (2 điểm) Bài giải


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C D B B D Câu 1. Đáp án đúng là: A
Số 76 được đọc là: Bảy mươi sáu Câu 2. Đáp án đúng là: C
Dãy số đã cho có quy luật: Xét từ trái sang phải, số đứng sau hơn số đứng trước 4 đơn vị. 17 + 4 = 21 21 + 4 = 25
Hai số tiếp theo trong dãy là: 21, 25 Câu 3. Đáp án đúng là: D
Trong phép tính: 75 – 29 = 46, số 46 được gọi là hiệu. Câu 4. Đáp án đúng là: B
Cái bảng con của em dài khoảng 25 cm. Câu 5. Đáp án đúng là: B

1 4 2 3
Hình dưới đây có 5 hình tứ giác gồm: Hình (1 + 2), hình (1 + 2 + 3), hình (1 + 2 +
3 + 4), hình (2 + 3 + 4), hình (3 + 4) Câu 6. Đáp án đúng là: D A. 18 + 48 = 66 B. 86 – 41 = 45
C. 13 + 35 = 48 D. 61 – 19 = 42
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. 23 + 17 33 + 98 97 – 66 64 – 47 Bài 2.
- Quả lê nhẹ hơn quả táo
- Quả táo nặng hơn quả lê Bài 3. 92
……………… ……………… …………… 37 + 55 - 26 66


zalo Nhắn tin Zalo