PHÒNG GD - ĐT …................ ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..........................
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: …………………………….. Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: B
Câu 1. Độ dài đoạn thẳng AB là: (0,5 điểm) 12 cm A. 12 cm B. 21 cm C. 12 m D. 21 dm A
Câu 2. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả dưới 50 là: (0,5 điểm) A. 98 – 29 B. 24 + 34 C. 23 + 19 D. 76 – 16
Câu 3. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5 điểm) A. 46; 37; 52; 28 B. 28; 37; 46; 52 C. 52; 46; 37; 28 D. 52; 37; 46; 28
Câu 4. Phép tính có kết quả lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 7 + 38 B. 14 + 48 C. 82 – 46 D. 23 + 47
Câu 5. Mai cắm 21 bông hoa vào lọ. Sau đó có một số bông bị héo nên Mai bỏ ra ngoài.
Lúc này lọ hoa còn 17 bông. Vậy số bông hoa bị héo Mai bỏ ra là: (0,5 điểm) A. 4 bông B. 5 bông C. 6 bông D. 7 bông
Câu 6. Trang trại nhà bác Năm nuôi được 98 con gà và 69 con vịt. Số vịt ở trang trại
nhà bác Năm ít hơn số gà số con là: (0,5 điểm) A. 167 con B. 160 con C. 29 con D. 39 con
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
23 + 17 97 – 66
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
………………………………. 33 + 98 63 – 47
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S. (1 điểm)
….. Điểm A, I, D thẳng hàng.
…. Điểm A, B, D thẳng hàng.
…. Điểm C, I, B thẳng hàng .
…. Điểm A, B, C thẳng hàng.
Bài 3. Điền dấu “+” ; “-“ vào chỗ trống để có phép tính đúng: (1 điểm) 60 …. 40 …. 20 = 80 14 …. 26 …. 20 = 20
Bài 4. Em hãy tìm mật mã két sắt bằng cách thực hiện phép tính dưới đây: (1 điểm) 18 22 59
Bài 5. Can to đựng 15 l nước, can nhỏ đựng ít hơn can to 8 l nước. Hỏi can nhỏ đựng
bao nhiêu lít nước? (2 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 6. Hãy nối các kết quả bằng nhau: (1 điểm) 98 – 9 – 12 91 – 6 – 28 64 – 35 – 21 76 – 28 – 13 8 77 35 57
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C C D A C Câu 1. Đáp án đúng là: A
Độ dài đoạn thẳng AB là: 12 cm Câu 2. Đáp án đúng là: C A. 98 – 29 = 69 B. 24 + 34 = 58 C. 23 + 19 = 42 D. 76 – 16 = 60
Vì 42 < 50 nên phép tính có kết quả dưới 50 là 23 + 19. Câu 3. Đáp án đúng là: C
Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 52; 46; 37; 28
Câu 4. Đáp án đúng là: D A. 7 + 38 = 45 B. 14 + 48 = 62 C. 82 – 46 = 36 D. 23 + 47 = 70 Vì 70 > 62 > 45 > 36
Vậy phép tính có kết quả lớn nhất là: 23 + 47 Câu 5. Đáp án đúng là: A
Số bông hoa bị héo Mai bỏ ra là: 21 – 17 = 4 (bông) Đáp số: 4 bông
Câu 6. Đáp án đúng là: C
Số vịt ở trang trại nhà bác Năm ít hơn số gà số con là: 98 – 69 = 29 (con) Đáp số: 29 con
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. 23 + 17 97 – 66 33 + 98 63 – 47 Bài 2.
Đ Điểm A, I, D thẳng hàng.
Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều (Đề 5)
486
243 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 1 Toán 2 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(486 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)