Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức - Đề 16

260 130 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi cuối kì 1 có đầy đủ ma trận Toán 3 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(260 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD - ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 3 - NĂM HỌC …………. MÔN: TOÁN Lớp: 3...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: …………………………… Đề số 16
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền sau của số 50 là số: A. 51 B. 49 C. 48 D. 52
Câu 2. Số 634 được đọc là A. Sau ba bốn B. Sáu trăm ba tư C. Sáu trăm ba mươi tư D. Sáu tăm ba mươi bốn
Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe? A. 20 bánh xe B. 32 bánh xe C. 40 bánh xe D. 28 bánh xe
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó
Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông? A. Ê-ke B. Bút chì C. Bút mực D. Com-pa
Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng? A. 0oC B. 2oC

C. 100oC D. 36oC Phần 2. Tự luận Câu 8. Tính nhẩm
a) 460 mm + 120 mm = …………
b) 240 g : 6 = …………………….
c) 120 ml × 3 = ………………….
Câu 9. Đặt tính rồi tính a) 116 × 6 b) 963 : 3
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
Câu 10. Tính giá trị biểu thức a) 9 × (75 – 63)
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… …… b) (16 + 20) : 4
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……

c) 37 – 18 + 17
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… …… Câu 11. Giải toán
Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô
nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
Câu 12. Quan sát hình và trả lời câu hỏi
Có bốn ca đựng lượng nước như sau:
a) Ca nào đựng nhiều nước nhất?


……………………………………………………………………………………… ……
b) Ca nào đựng ít nước nhất?
……………………………………………………………………………………… ……
c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước?
……………………………………………………………………………………… ……
d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………… ……
Câu 13. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết
AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A C B C D A D
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Đáp án đúng là: A
Số liền sau của số 50 là số đứng ngay sau số 50. Vậy số đó là số 51


zalo Nhắn tin Zalo