Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề 6

279 140 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(279 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

PHÒNG GD - ĐT …
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ tên: Đề số: 06
...................................................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Giá trị của chữ số 4 trong số 299 453 255 là: A. 40 000 000 B. 4 000 000 C. 400 000 D. 40 000
Câu 2. Từ năm 1010 – 1028 Lý Công Uẩn được triều thần tôn lên ngôi hoàng đế
sau khi Lê Ngọa Triều mất. Năm 1010, Lý Thái Tổ (Lý Công Uẩn) cho dời đô về
Thăng Long (Hà Nội ngày nay), mở đầu cho thời kỳ phát triển văn hóa Thăng
Long. Vậy từ năm 1010 – 1028 thuộc thế kỉ: A. X B. XI C. XII D. XIII
Câu 3. Hình ảnh nào trong thực tế cho em liên tưởng đến hai đường thẳng vuông góc?
A. Vạch kẻ đường dành cho người đi bộ
B. Góc tạo bởi hai cạnh liền kề của bảng
C. Kim giờ và kim phút chỉ lúc 12 giờ
D. Biển báo giao thông hình tam giác
Câu 4. 9 phút 59 giây = ……… giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 540 B. 481 C. 599 D. 600
Câu 5. Cân nặng của con voi con là 160 kg, con đà điểu là 120 kg, con hà mã con
là 140 kg. Cân nặng trung bình của 3 con trên là: A. 120 B. 130 C. 140 D. 150
Câu 6. Giá trị của biểu thức 4 893 × a + 7 390 với a = 2 là: A. 12 283 B. 2 396 C. 22 069 D. 17 176
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Đặt rồi tính a) 32 820 + 924 348 b) 37 271 – 27 250
............................................................
...........................................................
............................................................
...........................................................
............................................................
...........................................................
............................................................
........................................................... c) 2 143 × 7 d) 21 384 : 9
............................................................
...........................................................
............................................................
...........................................................
............................................................
...........................................................
............................................................
...........................................................
...........................................................
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện:
a) 4 753 + 5 732 + 247 – 732
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
b) 6 789 × 8 + 3 × 6 789 – 6 789
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
Câu 3. Điền giá trị của biểu thức vào bảng sau : a (a + 2) × 3 4 × a – 2 3 × a + 4 (a – 3) : 2 13
Câu 4. Có 4 ô tô tải lớn, mỗi xe chở được 53 tạ lúa và 10 ô tô tải nhỏ, mỗi xe chở
được 250 yến lúa. Hỏi tất cả các xe đã chở được bao nhiêu tạ lúa? Bài giải
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
Câu 5. Một hình vuông có cạnh là 8 dm có diện tích bằng với diện tích hình chữ
nhật có độ dài một cạnh là 4 dm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật. Bài giải
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
..................................................................................................................................... ...
Câu 6. Không tính giá trị biểu thức, hãy cho biết giá trị của biểu thức sau đây có
chữ số cuối là chữ số nào?
7 × 5 × 13 × 17 × 19 × 23 + 2 × 3 × 4 × 5 × 6 × 7


zalo Nhắn tin Zalo