Ma trận đề thi học kì I – Toán lớp 4 – Cánh diều
Mạch Năng lực, phẩm Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến chất câu, TN TL TN TL TN TL TN TL thức số điểm
Số và - Đọc, viết các số Số 1 1 phép tự nhiên trong hệ câu tính thập phân. Số 0,5 0,5
- Chỉ ra vị trí các điểm lớp, các hàng của chữ số trong số đã cho. - So sánh và xếp Số 1 1 thứ tự các số tự câu
nhiên. (bé đến lớn Số 0,5 0,5 hoặc ngược lại). điểm - Làm tròn số tự Số 1 1 nhiên đến hàng câu trăm nghìn Số 0,5 0,5 điểm - Thực hiện được Số 1 1 1 1 các phép tính cộng, câu trừ, nhân, chia các Số 0,5 1 0,5 1
số có nhiều chữ số, điểm thứ tự thực hiện phép tính.
Nhận biết được số Số
chẵn, số lẻ. Tìm số câu trung bình cộng. Số
Biểu thức có chứa điểm chữ. Áp dụng tính chất Số 1 1 giao hoán và hết câu hợp của phép cộng Số 1 1 trong việc thực điểm hiện phép tính.
- Giải quyết được Số 1 1 1 1
một số vấn đề gắn câu với việc giải các bài toán liên quan Số 0,5 2 0,5 2
đến tìm hai số khi điểm biết tổng và hiệu của hai số đó. - Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị Đại - Thực hiện được Số 1 1 1 1
lượng việc chuyển đổi và câu
và đo tính toán với các Số 1 0,5 0,5 1 các đơn vị đo khối điểm đại
lượng (tấn, tạ, yến,
lượng kg); đo thời gian (giây, thế kỉ). Hình - Nhận biết góc Số học nhọn, góc tù, góc câu bẹt. Biết cách đo Số
góc và đọc được số điểm đo góc.
- Nhận biết và vẽ Số 1 1 được: Hai đường câu thẳng song song, Số 1 1 hai đường thẳng điểm vuông góc Tổng Số 3 2 5 1 1 6 6 câu Số 1,5 1 6 0,5 1 3 7 điểm
PHÒNG GD - ĐT …
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................... Đề số: 01
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Bốn mươi triệu không trăm linh ba nghìn bốn trăm hai mươi sáu” được viết là: A. 4 003 426 B. 40 300 426 C. 40 003 426 D. 40 003 462
Câu 2. Trong các số: 336 667, 336 676, 341 676, 341 766, số lớn nhất là: A. 336 667 B. 336 676 C. 341 676 D. 341 766
Câu 3. Trong các số dưới đây, số nào khi làm tròn đến hàng trăm nghìn ta được số 900 000? A. 848 900 B. 850 000 C. 812 261 D. 983 172
Câu 4. Giá trị của biểu thức 192 029 – 172 × 14 là: A. 172 839 B. 189 621 C. 120 282 D. 291 010
Câu 5. Mẹ sinh chị Lan vào năm đầu tiên của thế kỷ XXI. Vậy chị Lan sinh năm: A. 2001 B. 1998 C. 1999 D. 2000
Câu 6. Một hình chữ nhật có chu vi là 68 cm. Chiều rộng kém chiều dài là 16 cm.
Vậy diện tích hình chữ nhật đó là: A. 225 cm2 B. 244 cm2 C. 108 cm2 D. 226 cm2
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) Hình vẽ bên có:
…… cặp đường thẳng vuông góc.
…… cặp đường thẳng song song.
Bài 2. (1 điểm)
a) Cho biểu thức P = 4 752 : (a – 28)
b) Cho biểu thức Q = 4 752 : (a – 28)
Bộ 15 đề thi cuối kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án
22 K
11 K lượt tải
150.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 15 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(21954 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)