Bộ 15 đề thi cuối kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án

53.9 K 27 K lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 15 TL lẻ ( Xem chi tiết » )
Số trang: 113 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(53903 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Ma trận đề thi học kì I – Toán lớp 4 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Mạch Năng lực, phẩm Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến chất câu, TN TL TN TL TN TL TN TL thức số điểm
Số và - Đọc, viết các số Số 1 1 2 phép tự nhiên. câu tính
- Chỉ ra vị trí các Số 0,5 0,5 1
lớp, các hàng của điểm chữ số trong số đã cho. - So sánh và xếp Số thứ tự các số tự câu
nhiên. (bé đến lớn Số hoặc ngược lại). điểm - Làm tròn số tự Số nhiên đến hàng câu trăm nghìn Số điểm - Thực hiện được Số 1 1 1 1 các phép tính cộng, câu trừ, nhân, chia các Số 0,5 1 0,5 1
số có nhiều chữ số, điểm thứ tự thực hiện phép tính. Nhận biết được số Số chẵn, số lẻ. Biểu câu thức có chứa chữ. Số điểm


- Áp dụng tính chất Số 1 1 giao hoán và hết câu hợp của phép cộng Số 1 1 trong việc thực điểm hiện phép tính.
- Giải quyết được Số 1 1 1 2 1
một số vấn đề gắn câu với việc giải các bài toán liên quan Số 0,5 0,5 2 1 2
đến tìm hai số khi điểm biết tổng và hiệu của hai số đó. - Giải bài toán có ba bước tính. Đại - Thực hiện được Số 1 1 1 1
lượng việc chuyển đổi và câu
và đo tính toán với các Số 0,5 2 0,5 2 các đơn vị đo khối điểm đại
lượng (tấn, tạ, yến,
lượng kg); đo thời gian (giây, thế kỉ). Hình - Nhận biết góc Số học nhọn, góc tù, góc câu bẹt. Biết cách đo Số
góc và đọc được số điểm đo góc. - Nhận biết và vẽ Số 1 1 được: Hai đường câu thẳng song song, Số 1 1

hai đường thẳng điểm vuông góc Tổng Số 3 1 2 3 1 1 6 5 câu Số 1,5 1 1 4 0,5 2 3 7 điểm

PHÒNG GD - ĐT …
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................... Đề số: 1
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số bốn mươi sáu triệu bảy trăm linh hai nghìn không trăm linh một được
viết là: (0,5 điểm) A. 46 702 100 B. 406 720 010 C. 46 702 001 D. 46 702 101
Câu 2. Năm 1789, vua Quang Trung đại phá quân Thanh, năm đó thuộc thế kỉ: (0,5 điểm) A. XVII B. IXX C. XV D. XVIII
Câu 3. Giá trị của biểu thức 80 549 – 61 × 9 là: (0,5 điểm) A. 80 000 B. 80 549 C. 80 488 D. 724 392
Câu 4. Trong số 98 292 437, giá trị của chữ số 9 gấp giá trị của chữ số 3 là: (0,5 điểm) A. 3 000 000 lần B. 300 000 lần C. 3 000 lần D. 30 000 000 lần
Câu 5. Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 102 m. Chiều dài hơn chiều rộng 11
m. Chiều rộng của hình chữ nhật là: (0,5 điểm) A. 91 m B. 31 m C. 20 m D. 51 m
Câu 6. Huyền có một số bi và một số túi. Biết rằng nếu Huyền bỏ vào mỗi túi 9 viên
bi thì còn thừa 15 viên bi, còn nếu bỏ vào mỗi túi 12 viên bi thì vừa đủ. Vậy Huyền
có số bi là: (0,5 điểm) A. 62 viên bi B. 60 viên bi C. 61 viên bi D. 72 viên bi
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S. (1 điểm)


zalo Nhắn tin Zalo