Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Đề 13

1.9 K 0.9 K lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1850 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

PHÒNG GD - ĐT …
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ tên: Đề số: 13
...................................................
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (0,5 điểm) Số gồm năm trăm triệu bảy trăm chín mươi nghìn, ba đơn vị viết là: A. 500 790 003 B. 500 709 003 C. 500 790 030 D. 500 709 030
Câu 2. (0,5 điểm) Năm 1802 Nguyễn Ánh lên ngôi vua, đặt niên hiệu là Gia Long,
lập nên nhà Nguyễn, đặt kinh đô tại Phú Xuân (Cố đô Huế). Năm đó thuộc thế kỉ: A. Thế kỉ XVII B. Thế kỉ XVIII C. Thế kỉ XIX D. Thế kỉ XX
Câu 3. (0,5 điểm) Chọn đơn vị đo thích hợp để điền vào chỗ chấm: Con voi có cân nặng khoảng 4 .... A. kg B. yến C. tạ D. tấn
Câu 4. (0,5 điểm) Cho dãy số 2 121, 2 232, 2 343, 2 454,... Hiệu của số thứ 10 và số thứ 5 trong dãy là: A. 50 B. 55 C. 500 D. 555
Câu 5. (0,5 điểm) Hình bên có mấy cặp cạnh vuông góc là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 6. (0,5 điểm) Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5 dm và tăng
chiều rộng 5 dm thì được một hình vuông có chu vi 132 dm. Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: A. 38 dm B. 1 064 dm2 C. 33 dm D. 28 dm
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 253 418 + 624 972 628 692 – 325 742
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
………………………………. 28 368 × 5 27 468 : 7
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S. (1 điểm)
a) 246 tạ 30 yến = 24 630 kg
b) 8 giờ 6 phút = 86 phút
c) 3000 năm = 3 thế kỉ
d) 7 263 dm2 = 72 m2 63dm2
Bài 3. (1 điểm) Một cơ sở nung gốm sứ trong năm vừa qua sản xuất âu sứ, bát sứ,
bình sứ và hộp sứ với số lượng mỗi loại là: 25 783; 301 402; 69 011; 183 522. Biết
số lượng hộp sứ ít nhất, số lượng bát sứ nhiều hơn số lượng âu sứ nhưng ít hơn số lượng bình sứ.
a) Hãy tìm số lượng mỗi loại.
……………………………………………………………………………………… …
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Nếu làm tròn số lượng bát sứ đến hàng trăm nghìn thì được số ………………
Bài 4. Cho tam giác ABC. Vẽ đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với cạnh
BC. Vẽ đường thẳng đi qua C và song song với cạnh AB. (0,5 điểm)
Bài 5. (2 điểm) Đàn vịt có 31 560 con. Lúc đầu, số vịt ở dưới ao nhiều hơn số vịt ở
trên bờ là 560 con. Lúc sau có 940 con từ dưới ao lên bờ. Hỏi:
a) Lúc đầu có bao nhiêu con vịt ở dưới ao, bao nhiêu con vịt ở trên bờ?
b) Lúc sau số vịt ở trên bờ hay số vịt ở dưới ao nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu con? Bài giải
……………………………………………………………………………………… …
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… …
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện. (0,5 điểm)
(145 × 9 + 137 × 8) × (255 × 9 – 263 × 8) × (10 × 27 – 9 × 30)
……………………………………………………………………………………… …
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………


zalo Nhắn tin Zalo