Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều (Đề 2)

165 83 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công ngệ 7 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(165 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ II Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Công nghệ 7 Mã đề thi: Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(24 câu trắc nghiệm – 2 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: ............................. Đề số 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Cá tra sống ở môi trường nào? A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước nợ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước lợ? A. Cá chẽm B. Tôm sú C. Cá chép D. Tôm thẻ chân trắng
Câu 3. Loài nào sau đây thuộc loại da trơn? A. Cá tra B. Cá rô phi C. Cá chẽm D. Cá chép
Câu 4. Tôm sú có đặc điểm: A. Vỏ mỏng
B. Sống trong môi trường nước ngọt
C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng D. Cả A và B đều đúng
Câu 5. Cá rô phi sống ở môi trường nào? A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước nợ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước mặn? A. Cá chẽm B. Tôm sú C. Cá chép D. Tôm thẻ chân trắng
Câu 7. Loài nào sau đây không thuộc loại có vảy? A. Cá tra B. Cá rô phi C. Cá chẽm D. Cá chép
Câu 8. Tôm thẻ chân trắng có đặc điểm: A. Vỏ mỏng
B. Sống trong môi trường nước ngọt
C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng D. Cả A và B đều đúng
Câu 9. Bước 1 của quy trình nuôi cá nước ngọt là: A. Chuẩn bị ao nuôi B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả D. Thu hoạch
Câu 10. Bước 3 của quy trình nuôi cá nước ngọt là: A. Chuẩn bị ao nuôi B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả D. Thu hoạch
Câu 11. Quản lí cá sau thả là quản lí: A. Thức ăn B. Chất lượng ao nuôi C. Sức khỏe cá D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Quản lí sức khỏe cá thuộc bước nào trong quy trình nuôi cá ao nước ngọt? A. Chuẩn bị ao nuôi B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả D. Thu hoạch
Câu 13. Thông thường người ta thiết kế ao với diện tích bao nhiêu? A. < 1.000 m2 B. > 5.000 m2 C. 1.000 – 5.000 m2 D. 500 m2
Câu 14. Mục đích của cải tạo ao nuôi là gì? A. Hạn chế mầm bệnh B. Hạn chế địch hại
C. Tạo điều kiện môi trường tốt cho cá phát triển D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Người ta thả cá vào thời gian nào? A. Tháng 2 – tháng 3 B. Tháng 8 – tháng 9 C. Cả A và B đều đúng D. Tháng 9 – tháng 12
Câu 16. Cá ăn loại thức ăn nào? A. Thức ăn tự nhiên B. Thức ăn công nghiệp C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 17. Có mấy hình thức thu hoạch cá? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Người ta cho cá ăn vào thời gian nào? A. 8 – 9 giờ B. 3 – 4 giờ C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 19. Người ta sử dụng thiết bị nào để cung cấp oxygen cho cá trong ao? A. Máy bơm B. Máy phun mưa C. Máy quạt nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Cá giống cần đảm bảo yêu cầu gì về chất lượng? A. Khỏe B. Đều C. Không mang bệnh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Ao nuôi thủy sản có đặc tính gì? A. Đặc tính lí học B. Đặc tính hóa học C. Đặc tính sinh học D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Có mấy yếu tố gây bệnh ở thủy sản? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Khẩu phần ăn của thủy sản cần có: A. Vitamin B. Chất khoáng C. Acid béo không no D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Trong môi trường thủy sản cần hạn chế: A. Kháng sinh B. Hóa chất C. Kháng sinh, hóa chất D. Đáp án khác
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 4,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Theo em, khi nào thì thu toàn bộ? Giải thích?
Câu 2 (2 điểm). Trình bày các biện pháp ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh vào ao nuôi?
…………………HẾT…………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI I. Trắc nghiệm
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C A C D C A A A C D C
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 13 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 14 C D C C B C D D D C D C


zalo Nhắn tin Zalo