Đề thi cuối kì 2 Công nghệ lớp 3 Chân trời sáng tạo (Đề 2)

642 321 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu đề thi cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công nghệ lớp 3 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(642 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 3
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì II
- Thời gian làm bài: 40 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 60% Mức 1; 30% Mức 2; 10% Mức 3.
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 7 câu hỏi: Mức 1: 5 câu, Mức 2: 2 câu), mỗi câu 1 điểm;
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Mức 1: 2,0 điểm; Mức 2: 1,0 điểm).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
T
T
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Số CH %
điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Công nghệ
và đời sống
An toàn với môi trường công nghệ
trong gia đình
1 1 2 20%
2 Thủ công
kĩ thuật
Làm đồ dùng học tập 1 1 2 20%
Làm biển báo giao thông 1 1 1 1 2 30%
Làm đồ chơi 2 1 2 1 30%
Tổng 5 1 2 1 1 7 3
Tỉ lệ (%) 60 % 30 % 10 % 100%
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2. Bản mô tả
TT Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ
năng cần kiểm tra, đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Mức 1 Mức 2 Mức 3
TN TL TN TL TN TL
1 Công
nghệ
đời sống
An toàn
với môi
trường
công nghệ
trong gia
đình
Mức 1:
- Kể tên được các sản
phẩm công nghệ theo các
nhóm.
- Biết được một số tình
huống không an toàn cho
người từ môi trường công
nghệ trong gia đình.
Mức 2:
Phòng tránh được một số
tình huống không an toàn
cho người từ môi trường
công nghệ trong gia đình.
1 1
2 Thủ công
kĩ thuật
Làm đồ
dùng học
tập
Mức 1:
- Biết cách lựa chọn vật
liệu làm đồ dùng học tập.
- Biết sử dụng dụng cụ
làm đồ dùng học tập đúng
cách, an toàn.
Mức 2:
1 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Làm được đồ dùng học
tập đơn giản theo yêu cầu
về thẩm mĩ, kĩ thuật.
Làm biển
báo giao
thông
Mức 1:
- Biết cách lựa chọn vật
liệu.
- Biết sử dụng dụng cụ
đúng cách, an toàn.
Mức 2:
- Làm được biển báo giao
thông đơn giản theo các
bước cho trước.
1 1 1
Làm đồ
chơi
Mức 1:
- Nhận biết được một số
đồ chơi đơn giản, phù hợp
với lứa tuổi.
- Biết sử dụng đồ chơi
đúng cách, an toàn.
Mức 3:
- Làm được đồ chơi đơn
giản theo hướng dẫn
- Tính toán chi phí cho đồ
chơi đơn giản.
2 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 3
Bộ sách: Chân trời sáng tạo 1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì II
- Thời gian làm bài: 40 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 60% Mức 1; 30% Mức 2; 10% Mức 3.
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 7 câu hỏi: Mức 1: 5 câu, Mức 2: 2 câu), mỗi câu 1 điểm;
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Mức 1: 2,0 điểm; Mức 2: 1,0 điểm).

T
Nội dung Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng T kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Số CH % điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1
Công nghệ An toàn với môi trường công nghệ 1 1 2 20%
và đời sống trong gia đình 2
Thủ công Làm đồ dùng học tập 1 1 2 20% kĩ thuật Làm biển báo giao thông 1 1 1 1 2 30% Làm đồ chơi 2 1 2 1 30% Tổng 5 1 2 1 1 7 3 Tỉ lệ (%) 60 % 30 % 10 % 100%



2. Bản mô tả TT Nội dung Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ
Số câu hỏi theo mức độ nhận
kiến thức kiến thức
năng cần kiểm tra, đánh thức giá Mức 1 Mức 2 Mức 3 TN TL TN TL TN TL 1 Công An toàn Mức 1: 1 1
nghệ và với môi - Kể tên được các sản đời sống trường phẩm công nghệ theo các công nghệ nhóm.
trong gia - Biết được một số tình đình huống không an toàn cho
người từ môi trường công nghệ trong gia đình. Mức 2:
Phòng tránh được một số tình huống không an toàn
cho người từ môi trường công nghệ trong gia đình. 2
Thủ công Làm đồ Mức 1: 1 1 kĩ thuật
dùng học - Biết cách lựa chọn vật tập
liệu làm đồ dùng học tập.
- Biết sử dụng dụng cụ
làm đồ dùng học tập đúng cách, an toàn. Mức 2:


zalo Nhắn tin Zalo