Đề thi cuối kì 2 Địa lý 10 Chân trời sáng tạo (đề 2)

117 59 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi cuối kì 2 môn Địa lý 10 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(117 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ĐỀ 02
Câu 1: Tác động to lớn của tiến bộ khoa học kĩ thuật đối với phát triển công nghiệp không phải là làm
A. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời.
B. biến đổi rất mạnh mẽ môi trường.
C. thay đổi quy luật phân bố sản xuất.
D. thay đổi việc khai thác tài nguyên.
Câu 2: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa
vào sản xuất công nghiệp được gọi là
A. công nghiệp hóa. B. hiện đại hóa.
C. tự động hóa. D. cơ giới hóa.
Câu 3: Ngành dịch vụ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ.
B. Không gian lãnh thổ của ngành dịch vụ ngày càng mở rộng.
C. Sản phẩm ngành dịch vụ thường không mang tính vật chất.
D. Hoạt động dịch vụ có tính hệ thống, chuỗi liên kết sản xuất.
Câu 4: Nội thương phát triển sẽ thúc đẩy sự phân công lao động theo vùng là do
A. gắn với thị trường trong nước và quốc tế.
B. làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
C. thúc đẩy trao đổi hàng hóa giữa các vùng.
D. phục vụ nhu cầu của cá nhân trong nước.
Câu 5: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là
A. du lịch. B. bưu chính. C. vận tải. D. bảo hiểm.
Câu 6: Ưu điểm của ngành vận tải bằng đường sông là
A. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.
B. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.
C. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
D. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.
Câu 7: Tài nguyên nào sau đây không thể khôi phục được?
A. Sinh vật. B. Khoáng sản. C. Biển. D. Nước.
Câu 8: Về mặt môi trường, ngành dịch vụ có vai trò nào sau đây?
A. Các hoạt động sản xuất, phân phối diễn ra một cách thông suốt.
B. Các lĩnh vực của đời sống xã hội và sinh hoạt diễn ra thuận lợi.
C. Tăng cường toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, bảo vệ môi trường.
D. Góp phần khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. Không nhất thiết phải kết hợp các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện.
B. Nhiệt điện và thuỷ điện khác nhau về vốn, thời gian, giá thành.
C. Điện không thể tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyển đi xa.
D. Nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ hơn.
Câu 10: Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế
xuất là
A. Vị trí địa lí. B. Nguồn nước. C. Khí hậu. D. Khoáng sản.
Câu 11: Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC?
A. Đông Ti-mo, Việt Nam, Mianma.
B. Việt Nam, Đông Ti-mo, Thái Lan.
C. Việt Nam, Thái Lan, Indonexia.
D. Indonexia, Đông Ti-mo, Philippin.
Câu 12: Khu vực có các cơ sở công nghiệp chỉ dành cho xuất khẩu được gọi là
A. trung tâm công nghiệp. B. khu thương mại tự do.
C. khu chế xuất. D. điểm công nghiệp.
Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên?
A. Số lượng tài nguyên được bổ sung không ngừng trong lịch sử phát triển.
B. Phân bố đều khắp ở tất cả các quốc gia, các vùng lãnh thổ trên thế giới.
C. Nhiều tài nguyên do khai thác quá mức dẫn đến ngày càng bị cạn kiệt.
D. Là các vật chất tự nhiên được con người sử dụng hoặc có thể sử dụng.
Câu 14: Sản lượng điện trên thế giới tăng nhanh không phải do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Nhu cầu rất lớn cho sản xuất. B. Có nhiều nguồn sản xuất điện.
C. Nhiều nhà máy điện lớn ra đời. D. Ngành hiệu quả kinh tế thấp.
Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng với ngành bưu chính?
A. Diễn ra với tốc độ nhanh và công nghệ ngày càng hiện đại hơn.
B. Thúc đẩy hội nhập toàn cầu và phát triển thương mại quốc tế.
C. Gồm các dịch vụ viễn thông điện thoại, truyền tin và internet.
D. Bao gồm nhận, vận chuyển và chuyển phát thư từ, bưu phẩm.
Câu 16: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng quy mô và cơ cấu ngành thương mại?
A. Toàn cầu hoá và hội nhập kinh tế quốc tế.
B. Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động.
C. Vị trí địa lí, các điều kiện tự nhiên.
D. Quy mô dân số, nguồn lao động và mức sống.
Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng với ngoại thương?
A. Làm kinh tế đất nước thành bộ phận kinh tế thế giới.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. Góp phần đẩy mạnh việc trao đổi hàng hoá trong nước.
C. Làm gia tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
D. Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp tập trung?
A. Nơi tập trung nhiều xí nghiệp. B. Gắn với đô thị vừa và lớn.
C. Khu vực có ranh giới rõ ràng. D. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.
Câu 19: Đối với việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là
A. cơ sở vật chất và hạ tầng. B. sự phân bố các điểm dân cư.
C. trình độ phát triển kinh tế. D. sự phân bố tài nguyên du lịch.
Câu 20: Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ tài nguyên nào sau đây?
A. Củi, gỗ. B. Dầu khí. C. Than đá. D. Điện gió.
Câu 21: Các trung tâm công nghiệp thường phân bố ở
A. các mỏ khoáng sản lớn. B. khu vực nhiều lao động.
C. những đô thị vừa và lớn. D. đầu mối đường giao thông.
Câu 22: Đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không phải là
A. đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất nhiều.
B. thời gian xây dựng tương đối ngắn.
C. quy trình sản xuất tương đối đơn giản.
D. thời gian hoàn vốn tương đối nhanh.
Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng với nội thương?
A. Làm kinh tế đất nước thành bộ phận kinh tế thế giới.
B. Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới.
C. Làm gia tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
D. Góp phần đẩy mạnh việc trao đổi hàng hoá trong nước.
Câu 24: Biểu hiện của tăng trưởng xanh trong nông nghiệp là
A. sử dụng công nghệ mới, công nghệ cao.
B. sử dụng vật liệu mới, năng lượng tái tạo.
C. phục hồi các nguồn tài nguyên sinh thái.
D. phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn.
Câu 25: Nhận định nào sau đây không đúng với ngành viễn thông?
A. Gồm các dịch vụ viễn thông điện thoại, truyền tin và internet.
B. Diễn ra với tốc độ nhanh và công nghệ ngày càng hiện đại hơn.
C. Thúc đẩy hội nhập toàn cầu và phát triển thương mại quốc tế.
D. Bao gồm nhận, vận chuyển và chuyển phát thư từ, bưu phẩm.
Câu 26: Nước hoặc khu vực nào sau đây có hệ thống ống dẫn dài và dày đặc nhất thế giới?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. Trung Đông. B. Trung Quốc. C. Hoa Kì. D. LB Nga.
Câu 27: Môi trường tự nhiên là nhân tố thuộc
A. môi trường xã hội. B. môi trường nhân tạo.
C. môi trường sống. D. môi trường địa lí.
Câu 28: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo?
A. Phát triển theo các quy luật tự nhiên.
B. Con người không tác động sẽ bị hủy.
C. Là kết quả lao động của con người.
D. Tồn tại phụ thuộc vào con người.
Câu 29: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp được chia ra thành hai nhóm
chính là
A. khai thác và nặng (A). B. chế biến và nhẹ (B).
C. nặng (A) và nhẹ (B). D. khai thác và chế biến.
Câu 30: Đối với sự phát triển của xã hội loài người, môi trường tự nhiên là nhân tố
A. tác động không đáng kể. B. không có tác động gì.
C. có vai trò quyết định. D. có vai trò quan trọng.
Câu 31: Xanh hoá lối sống và tiêu dùng bền vững có biểu hiện nào sau đây?
A. Sử dụng năng lượng tái tạo và các vật liệu thay thế.
B. Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
C. Đô thị hoá bền vững gồm xử lí rác thải và chất thải.
D. Phát triển nông nghiệp hữu cơ và áp dụng khoa học.
Câu 32: Nhận định nào sau đây không đúng với tăng trưởng xanh?
A. Giảm phát thải khí nhà kính và ứng phó với biến đổi khí hậu.
B. Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng và phát triển nông nghiệp.
C. Tăng năng lực cạnh tranh nhờ áp dụng khoa học - công nghệ.
D. Tái cơ cấu nền kinh tế gắn với thay đổi mô hình tăng trưởng.
Câu 33: Sự phát triển của ngành vận tải đường ống không phải gắn liền với nhu cầu vận chuyển
A. nước sinh hoạt. B. dầu mỏ.
C. khí đốt. D. các sản phẩm dầu mỏ.
Câu 34: Dịch vụ tài chính không bao gồm có
A. tạo hàng hóa. B. nhận tiền gửi.
C. cấp tín dụng. D. thanh khoản.
Câu 35: Cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp tập trung là
A. các nhà máy, xí nghiệp, khu chế xuất.
B. bãi kho, mạng lưới điện và hệ thống nước.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. sân bay, hải cảng, dịch vụ bốc dỡ hàng hóa.
D. điện, nước, giao thông, thông tin liên lạc.
Câu 36: Vai trò chủ yếu của ngành bưu chính viễn thông là
A. vận chuyển hành khách, phục vụ nhu cầu đi lại của dân cư, kết nối.
B. cung cấp những điều kiện cần thiết cho hoạt động sản xuất, xã hội.
C. thúc đẩy hoạt động sản xuất và kết nối các ngành kinh tế với nhau.
D. gắn kết giữa phát triển kinh tế với phát triển xã hội ở các khu vực.
Câu 37: Sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu
A. phục vụ cho các nhu cầu của nhân dân.
B. đáp ứng nhu cầu hàng ngày về ăn uống.
C. dùng cho các ngành công nghiệp khác.
D. phục vụ cho các hoạt động ở cuộc sống.
Câu 38: Các dịch vụ kinh doanh gồm có
A. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
B. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
C. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
D. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.
Câu 39: Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được những sản phẩm nào dưới đây?
A. Hóa phẩm, thực phẩm. B. Hóa phẩm, dược phẩm.
C. Dược phẩm, thực phẩm. D. Thực phẩm, mỹ phẩm.
Câu 40: Hoạt động nào sau đây không thuộc dịch vụ tiêu dùng?
A. Y tế, giáo dục. B. Bán buôn, bán lẻ.
C. Thể dục, thể thao. D. Vận tải hàng hóa.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.A
4.C
5.A
6.B
7.B
8.D
9.A
10.A
11.C
12.C
13.B
14.D
15.D
16.B
17.B
18.B
19.D
20.C
21.C
22.A
23.D
24.C
25.D
26.C
27.C
28.A
29.D
30.D
31.C
32.B
33.A
34.A
35.D
36.B
37.A
38.C
39.B
40.D

Mô tả nội dung:


ĐỀ 02
Câu 1: Tác động to lớn của tiến bộ khoa học kĩ thuật đối với phát triển công nghiệp không phải là làm
A. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời.
B. biến đổi rất mạnh mẽ môi trường.
C. thay đổi quy luật phân bố sản xuất.
D. thay đổi việc khai thác tài nguyên.
Câu 2: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa
vào sản xuất công nghiệp được gọi là
A. công nghiệp hóa. B. hiện đại hóa. C. tự động hóa. D. cơ giới hóa.
Câu 3: Ngành dịch vụ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ.
B. Không gian lãnh thổ của ngành dịch vụ ngày càng mở rộng.
C. Sản phẩm ngành dịch vụ thường không mang tính vật chất.
D. Hoạt động dịch vụ có tính hệ thống, chuỗi liên kết sản xuất.
Câu 4: Nội thương phát triển sẽ thúc đẩy sự phân công lao động theo vùng là do
A. gắn với thị trường trong nước và quốc tế.
B. làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
C. thúc đẩy trao đổi hàng hóa giữa các vùng.
D. phục vụ nhu cầu của cá nhân trong nước.
Câu 5: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là A. du lịch. B. bưu chính. C. vận tải. D. bảo hiểm.
Câu 6: Ưu điểm của ngành vận tải bằng đường sông là
A. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.
B. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.
C. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
D. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.
Câu 7: Tài nguyên nào sau đây không thể khôi phục được? A. Sinh vật. B. Khoáng sản. C. Biển. D. Nước.
Câu 8: Về mặt môi trường, ngành dịch vụ có vai trò nào sau đây?
A. Các hoạt động sản xuất, phân phối diễn ra một cách thông suốt.
B. Các lĩnh vực của đời sống xã hội và sinh hoạt diễn ra thuận lợi.
C. Tăng cường toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, bảo vệ môi trường.
D. Góp phần khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?


A. Không nhất thiết phải kết hợp các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện.
B. Nhiệt điện và thuỷ điện khác nhau về vốn, thời gian, giá thành.
C. Điện không thể tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyển đi xa.
D. Nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ hơn.
Câu 10: Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế xuất là
A. Vị trí địa lí. B. Nguồn nước. C. Khí hậu. D. Khoáng sản.
Câu 11: Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC?
A. Đông Ti-mo, Việt Nam, Mianma.
B. Việt Nam, Đông Ti-mo, Thái Lan.
C. Việt Nam, Thái Lan, Indonexia.
D. Indonexia, Đông Ti-mo, Philippin.
Câu 12: Khu vực có các cơ sở công nghiệp chỉ dành cho xuất khẩu được gọi là
A. trung tâm công nghiệp.
B. khu thương mại tự do. C. khu chế xuất.
D. điểm công nghiệp.
Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên?
A. Số lượng tài nguyên được bổ sung không ngừng trong lịch sử phát triển.
B. Phân bố đều khắp ở tất cả các quốc gia, các vùng lãnh thổ trên thế giới.
C. Nhiều tài nguyên do khai thác quá mức dẫn đến ngày càng bị cạn kiệt.
D. Là các vật chất tự nhiên được con người sử dụng hoặc có thể sử dụng.
Câu 14: Sản lượng điện trên thế giới tăng nhanh không phải do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Nhu cầu rất lớn cho sản xuất.
B. Có nhiều nguồn sản xuất điện.
C. Nhiều nhà máy điện lớn ra đời.
D. Ngành hiệu quả kinh tế thấp.
Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng với ngành bưu chính?
A. Diễn ra với tốc độ nhanh và công nghệ ngày càng hiện đại hơn.
B. Thúc đẩy hội nhập toàn cầu và phát triển thương mại quốc tế.
C. Gồm các dịch vụ viễn thông điện thoại, truyền tin và internet.
D. Bao gồm nhận, vận chuyển và chuyển phát thư từ, bưu phẩm.
Câu 16: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng quy mô và cơ cấu ngành thương mại?
A. Toàn cầu hoá và hội nhập kinh tế quốc tế.
B. Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động.
C. Vị trí địa lí, các điều kiện tự nhiên.
D. Quy mô dân số, nguồn lao động và mức sống.
Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng với ngoại thương?
A. Làm kinh tế đất nước thành bộ phận kinh tế thế giới.


B. Góp phần đẩy mạnh việc trao đổi hàng hoá trong nước.
C. Làm gia tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
D. Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp tập trung?
A. Nơi tập trung nhiều xí nghiệp.
B. Gắn với đô thị vừa và lớn.
C. Khu vực có ranh giới rõ ràng.
D. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.
Câu 19: Đối với việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là
A. cơ sở vật chất và hạ tầng.
B. sự phân bố các điểm dân cư.
C. trình độ phát triển kinh tế.
D. sự phân bố tài nguyên du lịch.
Câu 20: Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ tài nguyên nào sau đây? A. Củi, gỗ. B. Dầu khí. C. Than đá. D. Điện gió.
Câu 21: Các trung tâm công nghiệp thường phân bố ở
A. các mỏ khoáng sản lớn.
B. khu vực nhiều lao động.
C. những đô thị vừa và lớn.
D. đầu mối đường giao thông.
Câu 22: Đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không phải là
A. đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất nhiều.
B. thời gian xây dựng tương đối ngắn.
C. quy trình sản xuất tương đối đơn giản.
D. thời gian hoàn vốn tương đối nhanh.
Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng với nội thương?
A. Làm kinh tế đất nước thành bộ phận kinh tế thế giới.
B. Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới.
C. Làm gia tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
D. Góp phần đẩy mạnh việc trao đổi hàng hoá trong nước.
Câu 24: Biểu hiện của tăng trưởng xanh trong nông nghiệp là
A. sử dụng công nghệ mới, công nghệ cao.
B. sử dụng vật liệu mới, năng lượng tái tạo.
C. phục hồi các nguồn tài nguyên sinh thái.
D. phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn.
Câu 25: Nhận định nào sau đây không đúng với ngành viễn thông?
A. Gồm các dịch vụ viễn thông điện thoại, truyền tin và internet.
B. Diễn ra với tốc độ nhanh và công nghệ ngày càng hiện đại hơn.
C. Thúc đẩy hội nhập toàn cầu và phát triển thương mại quốc tế.
D. Bao gồm nhận, vận chuyển và chuyển phát thư từ, bưu phẩm.
Câu 26: Nước hoặc khu vực nào sau đây có hệ thống ống dẫn dài và dày đặc nhất thế giới?

A. Trung Đông. B. Trung Quốc. C. Hoa Kì. D. LB Nga.
Câu 27: Môi trường tự nhiên là nhân tố thuộc
A. môi trường xã hội.
B. môi trường nhân tạo.
C. môi trường sống.
D. môi trường địa lí.
Câu 28: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo?
A. Phát triển theo các quy luật tự nhiên.
B. Con người không tác động sẽ bị hủy.
C. Là kết quả lao động của con người.
D. Tồn tại phụ thuộc vào con người.
Câu 29: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp được chia ra thành hai nhóm chính là
A. khai thác và nặng (A).
B. chế biến và nhẹ (B).
C. nặng (A) và nhẹ (B).
D. khai thác và chế biến.
Câu 30: Đối với sự phát triển của xã hội loài người, môi trường tự nhiên là nhân tố
A. tác động không đáng kể.
B. không có tác động gì.
C. có vai trò quyết định.
D. có vai trò quan trọng.
Câu 31: Xanh hoá lối sống và tiêu dùng bền vững có biểu hiện nào sau đây?
A. Sử dụng năng lượng tái tạo và các vật liệu thay thế.
B. Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
C. Đô thị hoá bền vững gồm xử lí rác thải và chất thải.
D. Phát triển nông nghiệp hữu cơ và áp dụng khoa học.
Câu 32: Nhận định nào sau đây không đúng với tăng trưởng xanh?
A. Giảm phát thải khí nhà kính và ứng phó với biến đổi khí hậu.
B. Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng và phát triển nông nghiệp.
C. Tăng năng lực cạnh tranh nhờ áp dụng khoa học - công nghệ.
D. Tái cơ cấu nền kinh tế gắn với thay đổi mô hình tăng trưởng.
Câu 33: Sự phát triển của ngành vận tải đường ống không phải gắn liền với nhu cầu vận chuyển
A. nước sinh hoạt. B. dầu mỏ. C. khí đốt.
D. các sản phẩm dầu mỏ.
Câu 34: Dịch vụ tài chính không bao gồm có A. tạo hàng hóa.
B. nhận tiền gửi. C. cấp tín dụng. D. thanh khoản.
Câu 35: Cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp tập trung là
A. các nhà máy, xí nghiệp, khu chế xuất.
B. bãi kho, mạng lưới điện và hệ thống nước.


zalo Nhắn tin Zalo