ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC ………………..
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG ĐỀ SỐ 2
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Khúc Thừa Dụ đã tận dụng cơ hội nào dưới đây để dấy binh khởi nghĩa giành lại quyền tự chủ vào năm 905?
A. Nhà Hán suy yếu nghiêm trọng.
B. Nhà Đường lâm vào khủng hoảng, suy yếu.
C. Nhà Ngô chưa thiết lập được chính quyền đô hộ ở Việt Nam.
D. Chính quyền đô hộ của nhà Đường mới được thiết lập, còn lỏng lẻo.
Câu 2. Yếu tố kĩ thuật nào của Trung Quốc mới được du nhập vào Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Làm đồ gốm. B. Đúc trống đồng. C. Sản xuất muối.
D. Chế tạo đồ thủy tinh.
Câu 3. Ai là tác giả của câu nói nổi tiếng sau đây: “Tôi muốn cưỡi cơn gió mạnh, đạp luồng sóng dữ,
chém cá kình ở Biển Đông, lấy lại giang sơn, dựng nền độc lập, cởi ách nô lệ, chứ không chịu khom
lưng làm tì thiếp cho người”? A. Trưng Trắc. B. Triệu Thị Trinh. C. Bùi Thị Xuân. D. Trưng Nhị.
Câu 4. Cuộc khởi nghĩa nào dưới đây đã mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt dưới thời Bắc thuộc? A. Khởi nghĩa Phùng Hưng.
B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. D. Khởi nghĩa Bà Triệu.
Câu 5. Anh hùng dân tộc nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau:
“Người Hà Tĩnh, mặt đen như mực,
Từng chiêu binh ra sức chống Tàu
Nghệ An chiếm được buổi đầu
Tấm gương trung dũng đời sau còn truyền” A. Phùng Hưng. B. Ngô Quyền. C. Khúc Thừa Dụ. D. Mai Thúc Loan.
Câu 6. Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) của người Việt đặt dưới sự lãnh đạo của ai? A. Khúc Hạo. B. Ngô Quyền. C. Khúc Thừa Dụ. D. Dương Đình Nghệ.
Câu 7. Cuộc khởi nghĩa Lý Bí (542 - 603) đã
A. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam.
B. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô.
C. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 60 năm.
D. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt.
Câu 8. Điểm giống nhau cơ bản giữa cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan (713 - 722) và khởi nghĩa Phùng Hưng (776 - 791) là gì?
A. Chống lại ách cai trị hà khắc, tàn bạo của nhà Lương.
B. Bùng nổ ở Hoan Châu, sau đó tiến về giải phóng Tống Bình.
C. Thắng lợi, mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc.
D. Giành và giữ được chính quyền độc lập trong một thời gian.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân thắng lợi của chiến thắng Bạch Đằng (938)?
A. Tài thao lược và vai trò chỉ huy của Ngô Quyền và các tướng lĩnh khác.
B. Quân Nam Hán lực lượng không đông, khí thế kém cỏi, vũ khí thô sơ.
C. Nhân dân Việt Nam có tinh thần yêu nước, ý chí đấu tranh bất khuất.
D. Quân Nam Hán chủ quan, hiếu chiến, không thông thạo địa hình.
Câu 10. Vào khoảng thế kỉ I, Vương quốc Phù Nam
A. bị xâm chiếm bởi người Chân Lạp.
B. phát triển thành đế chế hùng mạnh. C. ra đời. D. dần suy yếu.
Câu 11. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Hạo. B. Phùng Hưng. C. Ngô Quyền. D. Khúc Thừa Dụ.
Câu 12. Hiện tượng tự nhiên nào dưới đây là một trong những nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của vương quốc Phù Nam? A. Sa mạc hóa. B. Động đất. C. Sạt lở, xói mòn.
D. Biển xâm thực đất liền.
Câu 13. Kế sách nào của Ngô Quyền đã được quân dân nhà Trần kế thừa, vận dụng để đánh đuổi quân
xâm lược Nguyên (1287 - 1288)?
A. Tiên phát chế nhân. B. Đóng cọc trên sông Bạch Đằng.
C. Đánh thành diệt viện.
D. Vườn không nhà trống.
Câu 14. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thánh A-la. C. Thờ Đức Phật. D. Thờ thần Shi-va.
Câu 15. Sự kiện lịch sử nào ở thế kỉ X đã chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc, đưa Việt
Nam bước vào thời kì độc lập, tự chủ lâu dài?
A. Kháng chiến chống quân Nam Hán thắng lợi (931).
B. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền (938).
C. Khúc Hạo tiến hành cải cách đất nước (907).
D. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ (905).
Câu 16. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sức sống bền bỉ của văn hóa bản địa Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?
A. Người Việt tiếp thu tiếng Hán để thay thế tiếng mẹ đẻ.
B. Người Việt vẫn hoàn toàn nghe - nói bằng tiếng Việt.
C. Phong tục ăn trầu… được truyền từ đời này sang đời khác.
D. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên tiếp tục được duy trì.
Câu 17. Lược đồ sau đây thể hiện diễn biến chính của cuộc khởi nghĩa nào ở Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Khởi nghĩa Lý Bí.
B. Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ. C. Khởi nghĩa Phùng Hưng.
D. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
Câu 18. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về đời sống kinh tế của cư dân Chăm-pa?
A. Có sự giao lưu, buôn bán với nhiều quốc gia, như: Trung Quốc, Ấn Độ…
B. Nền kinh tế đóng kín, không có sự tiếp xúc, giao lưu với bên ngoài.
C. Trồng lúa nước ở các cánh đồng dọc theo lưu vực những con sông.
D. Nghề khai thác lâm sản (trầm hương, kì nam, ngà voi…) rất phát triển.
Câu 19. Đầu năm 544, Lý Bí tự xưng là Lý Nam Đế, lập ra nhà nước Vạn Xuân, đóng đô ở A. Phong Châu.
B. vùng cửa sông Tô Lịch. C. Phong Khê.
D. vùng cửa sông Bạch Đằng.
Câu 20. Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của hệ chữ viết nào dưới đây? A. Chữ La-tinh của La Mã.
B. Chữ Hán của Trung Quốc.
C. Chữ Phạn của Ấn Độ.
D. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà.
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 21. Những loại đất hình thành trên đá mẹ granit thường có đặc điểm nào?
A. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa.
B. Màu xám thẫm độ phì cao
C. Màu xám, chua, nhiều cát
D. Màu nâu, hoặc đỏ chứa nhiều dinh dưỡng.
Câu 22. Biển Đông là vùng biển thuộc một bộ phận của đại dương nào? A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 23. Nước biển và đại dương có bao nhiêu dạng vận động chính? A. 7 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 24. Nhóm đất nào chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta?
A. Đất đỏ vàng nhiệt đới.
B. Đất đen thảo nguyên ôn đới. C. Đất pốt dôn. D. Các đất khác.
Câu 25. Đại dương thế giới bao phủ khoảng bao nhiêu % diện tích bề mặt Trái Đất? A. 30% B. 70% C. 80% D. 50%
Câu 26. Ý nào sau đây không đúng khi nói về nhiệt độ nước biển?
A. Nhiệt độ bề mặt nước biển thay đổi theo vĩ độ.
B. Nhiệt độ bề mặt nước biển thay đổi theo mùa.
C. Nhiệt độ nước biển như nhau ở mọi tầng nước.
D. Nhiệt độ nước biển thay đổi theo độ sâu.
Câu 27. Đất được hình thành bởi các nhân tố chủ yếu nào?
A. Sinh vật, khí hậu, đá mẹ, thời gian.
B. Thời gian, địa hình, sinh vật, con người.
C. Nước, đá mẹ, con người, địa hình.
D. Sinh vật, khí hậu, đá mẹ, địa hình, thời gian.
Câu 28. Đâu là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất? A. Đá mẹ. B. Sinh vật. C. Địa hình. D. Khoáng.
Câu 29. Đâu là nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng biển?
A. Sự thay đổi nhiệt độ ở các vùng biển. B. Động đất.
C. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. D. Gió.
Câu 30. Năm 2018, thành phố nào đông dân nhất trên thế giới? A. Tô-ky-ô. B. Niu-đê-li. C. Thượng Hải. D. Xao Pao-lô.
Câu 31. Tài nguyên cung cấp chủ yếu cho ngành công nghiệp là? A. Đất. B. Nước. C. Khoáng sản. D. Sinh vật.
Câu 32. Khu vực nào có điều kiện thuận lợi cho ngành giao thông vận tải và du lịch phát triển? A. Miền núi. B. Hoang mạc. C. Biển đảo. D. Đồng bằng.
Câu 33. Biện pháp để thay thế các tài nguyên khoáng sản như than đá, dầu mỏ,…?
A. Sử dụng năng lượng mặt trời, gió.
B. Sử dụng các sản phẩm tái chế.
C. Sử dụng tài nguyên sinh vật.
D. Sử dụng tài nguyên sông ngòi.
Câu 34. Dựa vào lược đồ phân bố dân cư thế giới, năm 2018; em hãy giải thích tại sao ở khu vực phía
Bắc châu Á và châu Âu dân cư lại phân bố thưa thớt? A. Địa hình hiểm trở. B. Nhiều thiên tai. C. Khí hậu lạnh giá.
D. Nguồn tài nguyên khoáng sản nghèo nào.
Câu 35. Việt Nam nằm trong đới thiên nhiên nào? A. Đới lạnh. B. Hàn đới. C. Đới ôn hòa. D. Đới nóng.
Câu 36. Nhân tố nào là guồn gốc sinh ra các thành phần hữu cơ trong đất? A. Đá mẹ. B. Khí hậu. C. Sinh vật. D. Địa hình.
Câu 37. Năm 2023, dân số thế giới là bao nhiêu tỉ người?
Đề thi cuối kì 2 Lịch sử & Địa lí 6 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 2)
708
354 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi cuối kì 2 (đang cập nhật) Lịch sử & Địa lý 6 Chân trời sáng tạo có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lý lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(708 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sử & Địa
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC ………………..
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ SỐ 2
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. !"#$%&'
()*+,-.
/01234$5$6*780
901:;!*('<=4$5$0
>011?5!@AB#$%?CD1*0
0>B#$%?':;*A5!@=E!F!G0
Câu 2. H5$I $'7$J$I*A$@(CD1*;9K$.
/0L*MI*0 90:7IM0 >0N<O$*$I0 0>5"M'0
Câu 3. /!3<'$PQ54$R“Tôi muốn cưỡi cơn gió mạnh, đạp luồng sóng dữ,
chém cá kình ở Biển Đông, lấy lại giang sơn, dựng nền độc lập, cởi ách nô lệ, chứ không chịu khom
lưng làm tì thiếp cho người”?
/077K0 907D$S70 >09TSU$0 071S0
Câu 4. >$ *7;V$7!@=&'';CD
;9K$.
/0 WT20 90 2970
>0 XL0 0 97D$0
Câu 5. /TA%@57$I4$R
“Người Hà Tĩnh, mặt đen như mực,
Từng chiêu binh ra sức chống Tàu
Nghệ An chiếm được buổi đầu
Tấm gương trung dũng đời sau còn truyền”
/0WT20 901?J$%0 >00 0XL0
Câu 6. >$35I#$1*23O*!A!YZ[+\]^';CD_
4&!"'.
/02"0 901?J$%0 >00 0:V1D0
Câu 7. >$ L`9B[-abcd,\^
/0*7;V!@=&'!$7!S4eCD1*0
90!*7$$B#$%?'1?0
>0(fAB#$%!@7<Yd,)*0
0*7;V$7!@=&'';CD0
Câu 8. :*I$<f$ XL[g]\cgbb^( WT
2[ggdcg+]^!V.
/0>I!"37SK="'L0
909TQ2>$=4$P5(%<@PI9V0
>0K!A=*7;V!@=&'!$0
0h(fAB#$%!@7*;0
Câu 9. 1$không @<3$6K!A'5K9"
:i[+\j^.
/0!A((7Ek$'1?J$%(3! 30
90J$1*23!&!A??=B5l*F=(mB?40
>01CD1*PY6$=`B$7$0
0J$1*23'#$=5$5=??"SV0
Câu 10. C<5kn=C#$IWT1*
/0SO*5*;>L"@0 90@3755T*"0
>07;0 0Y4$5$0
Câu 11. 1;5$<3Y$67!S4eCD1*!
/02"0 90WT20 >01?J$%0 00
Câu 12. 2DA&6!*7f$6o54&4@Q'
(#$IWT1*.
/0N*"P0 90:0 >0N"!=OP*E0 09O*&!%0
Câu 13. 543'1?J$%A#$7Y5=(3$Q#$
O*!A1$6[]bjgc]bjj^.
/06@350 90:P8764?9":i0
>0:3D(D0 0C;?7I0
Câu 14. Bp7$%I(oA;CD$7V74$I;9K$.
/0;Q60 90;3/c!0 >0;:ZW0 0;YNc(0
Câu 15. N&D!S4e5kU*Z;V?'@5@9K=CD
1*(;V!@=&'!$.
/035I#$1*23K!A[+\]^0
90>5K9":i'1?J$%[+\j^0
>02"5<3[+,g^0
0 '[+,-^0
Câu 16. 1$không đúng P(%4Z4I%k'()P<SCD1*
;9K$.
/01;CD5@$52355*qG0
901;CD(orcPi5CD0
>0W)7Y$sA7$%;4;30
0Bp;Q65@A$7V0
Câu 17. LAM4$Dt5B'$ CD1*;9K
$.
/0 L`9B0 90 0
>0 WT20 0 2970
Câu 18. 1$4$không đúng P(%;4I5'>)*c@.
/0>P4&!$=$?3(%$#$I=R7$J$I=u:s
901%5PB=?P4&5@O=!$(60
>07M!33M8r!$(&f4?0
01%3!*4<[7Y*=V*=(s^7@370
Câu 19. :Y$)*-aa=L`9B&O!L`1*:5=!@7C"U$=P?
/0W>$0 90(Te4??LS0
>0W60 0(Te4?9":i0
Câu 20. >>)*c@43"7f>)*Q764'Df(5.
/0>fLc'LX0 90>f23'7$J$I0
>0>fW"'u:0 0>fV6*'Lp20
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 21. 1f!"V763*q7;P_*.
/0X$r=_$=B3=%$@T40 90X$O3*o*@V
>0X$O3*=$=%$3 0X$$=_FZ%$p0
Câu 22. 9:?!(T$*@'".
/0:"0 9039V0 >0u:0 09K9)0
Câu 23. 1("P6$"(B.
/0g 90a >0\ 0b
Câu 24. 1P*5*DB'5$.
/0:F(D0 90:r<$6?0
>0:@I?0 0>330
Câu 25. :"5@'<6$vDB%*_73:.
/0\,v 90g,v >0j,v 0-,v
Câu 26.>w4$không đúngP(%D.
/01D%*_Qr( 0
901D%*_Qr*T0
>01D$*8Y0
01DQr4$0
Câu 27. :AV3I'5$.
/0N(=B$=3*q=;0 90;=SV=4(=;0
>01=3*q=;=SV0 0N(=B$=3*q=SV=;0
Câu 28. :$!$MI47@Y37.
/0:3*q0 90N(0 >0:SV0 030
Câu 29. :$!$6'5$474P.
/0xN&QD3(T0 90x:0
>0xNZ'X_7)(X_7;0 0xhP0
Câu 30. 1)*b,]j=@I?765.
/0?cc?0 901$c6c!0 >0A2<0 0UWc!?0
Câu 31. $6$@'5$?D@!.
/0:0 9010 >034<0 0N(0
Câu 32. $(&P%$D$!A?(<($!S@37.
/0X%0 902*"0 >09<0 0:Mi0
Câu 33. 9D@3@53$634<3=Y$*F=s.
/0Ne)!A*_7;=P0 90Ne34<@y*350
>0Ne$64(0 0Ne$64?E0
Câu 34. &(!AM@I5=)*b,]jzr*<B"4$(&@B
9K${($|$!"@I.
/0:SV*70 901%$60
>0B$!"30 01$M$634<}0
Câu 35. CD1*i*766.
/0:!"0 9020 >0:?E0 0:P0
Câu 36. 1I!$MI473@Yf$7.
/0:3*q0 90B$0 >0N(0 0:SV0
Câu 37. 1)*b,b\=4I5!6$k;.
/0gk;0 90g=dk;0 >0g=jk;0 0jk;0
Câu 38.2"';4$!**p(<*@V7.
/0$$7e*_0 90>_@370
>0)=Or(I(0 0L"*$I74$(@PP80
Câu 39. 1$6VE.
/0L&'*_7)0 90hP0
>0>3!"P0 0L&'73:0
Câu 40. ~!"*$I'@$.
/0•4?E0 901)0
>01Py*=*%$0 0•)(IB0
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
]c9 bc \c9 ac9 -c dc gc> jc +c9 ],c>
]]c/ ]bc ]\c9 ]ac/ ]-c9 ]dc/ ]gc ]jc9 ]+c9 b,c>
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
b]c> bbc9 b\c> bac/ b-c9 bdc> bgc bjc/ b+c \,c/
\]c> \bc \\c/ \ac> \-c \dc> \gc \jc \+c> a,c