Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Lịch sử & Địa lý 6 Cánh diều có đáp án

560 280 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 3 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi giữa kì 1 Lịch sử & Địa lý 6 Cánh diều - Đề 3

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 5 110 55 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 2

    Đề thi giữa kì 1 Lịch sử & Địa lý 6 Cánh diều - Đề 2

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 5 87 44 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 3

    Đề thi giữa kì 1 Lịch sử & Địa lý 6 Cánh diều - Đề 1

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 5 90 45 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi giữa kì 1 Lịch sử & Địa lý 6 Cánh diều có lời giải chi tiết, mới nhất nhằm giúp giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lý lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(560 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 1
Mức độ nhận thức STT
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn lịch sử 1 Bài 1. Lịch sử là gì? 2 2 2
Bài 2. Thời gian trong lịch sử 1 1 3
Bài 3. Nguồn gốc loài người 1 1 4
Bài 4. Xã hội nguyên thủy 1 0 1/2 câu 1/2 câu
Bài 5. Chuyển biến về kinh tế, xã hội cuối thời nguyên 5 1 2 thủy. Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 câu 0 1/2 câu Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Phân môn Địa lí 1
Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí 3 3 2
Các yếu tối cơ bản của bản đồ 3
Trái Đất trong hệ mặt trời. hình dạng và kích thước 3 3 của Trái Đất
Trái đất tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả 4 1/2 1/2 địa lí Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Tỉ lệ chung 30% 30% 20% 20% ĐỀ BÀI
A - PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Quá trình tiến hóa từ vượn thành người diễn ra theo trình tự nào sau đây?
A. Vượn cổ => Người tối cổ => Người tinh khôn.
B. Vượn cổ => Người hiện đại => Người tối cổ.
C. Người tối cổ => Vượn cổ => Người tinh khôn.
D. Người tinh khôn => Người tối cổ => Vượn cổ.
Câu 2. Ở Việt Nam, các nhà khảo cổ đã tìm thấy những dấu tích nào của Người Tối cổ?
A. Một bộ xương hóa thạch hoàn chỉnh.
B. Di cốt hóa thạch và công cụ đồ đá.
C. Hộp sọ hóa thạch và công cụ đồ đá.
D. Công cụ đồ đồng và răng hóa thạch.
Câu 3. Tư liệu hiện vật được hiểu là
A. những di tích, đồ vật,.. của người xưa còn lưu giữ lại.
B. nguồn tư liệu đáng tin cậy nhất khi tìm hiểu về lịch sử.
C. những câu chuyện… được truyền từ đời này sang đời khác.
D. những bản ghi, tài liệu chép tay hay sách được in, khắc chữ…
Câu 4. Tại Việt Nam, dấu vết của nền nông nghiệp sơ khai được tìm thấy tại các di chỉ thuộc nền văn hóa nào?
A. Quỳnh Văn. B. Bắc Sơn. C. Hòa Bình. D. Hạ Long.
Câu 5. Từ khoảng thiên niên kỉ IV TCN, con người bắt đầu phát hiện và chế tác công cụ lao động bằng
A. đồng đỏ. B. thép. C. sắt. D. gang.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của việc học lịch sử?
A. Biết được sự biến đổi của môi trường sinh thái theo thời gian.
B. Tìm hiểu về cội nguồn của bản thân, gia đình, dòng họ và dân tộc.
C. Biết được quá trình hình thành và phát triển của mỗi ngành, mỗi lĩnh vực.
D. Đúc kết được những bài học kinh nghiệm của quá khứ phục vụ cho hiện tại.
Câu 7. Nội dung nào sau đây không đúng khi mô tả về những chuyển biến trong đời sống kinh tế ở Việt
Nam vào cuối thời nguyên thủy?
A. Con người chuyển lên cư trú tại những vùng núi cao.
B. Con người định cư lâu dài ở ven các dòng sông lớn.
C. Công cụ lao động bằng đồng được sử dụng phổ biến.
D. Dùng cày gỗ có lắp lưỡi bằng đồng để cày ruộng.
Câu 8. Những tấm bia ghi tên người đỗ Tiến sĩ thời xưa ở Văn Miếu (Hà Nội) thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?
A. Tư liệu hiện vật và tư liệu chữ viết.
B. Tư liệu truyền miệng và tư liệu gốc.
C. Tư liệu hiện vật và tư liệu truyền miệng. D. Tư liệu chữ viết và tư liệu truyền miệng.
Câu 9. Nhờ sử dụng công cụ lao động bằng kim loại, người nguyên thủy đã
A. thu hẹp diện tích sản xuất.
B. chuyển địa bàn cư trú lên vùng núi cao.
C. bị giảm sút năng suất lao động.
D. tăng năng suất lao động, tạo ra của cải dư thừa.
Câu 10. Dương lịch còn được gọi là A. Âm lịch.
B. Công lịch.
C. Phật lịch. D. Nông lịch.
Câu 11. Lịch sử còn được hiểu là một khoa học chuyên
A. nghiên cứu về các thiên thể trong vũ trụ. B. dự đoán về những gì sẽ xảy ra trong tương lai.
C. nghiên cứu và phục dựng lại quá khứ.
D. nghiên cứu về sự sinh trưởng của muôn loài.
Câu 12. Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938) do Ngô Quyền lãnh đạo diễn ra vào thế kỉ thứ mấy?
A. Thế kỉ IX.
B. Thế kỉ IX trước Công nguyên.
C. Thế kỉ X.
D. Thế kỉ X trước Công nguyên.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
Có ý kiến cho rằng: “Thông qua lao động, người nguyên thủy đã từng bước tự cải
biến và hoàn thiện bản thân”.
Em có đồng ý với ý kiến đố không? Tại sao
B - PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Thế nào là kinh độ của một điểm?
A. Là khoảng cách tính bằng độ từ xích đạo đến vĩ tuyến qua điểm đó.
B. Là những đường nối liền hai điểm cực bắc và cực nam trên quả Địa Cầu.
C. Là những vòng tròn trên quả Đìa Cầu vuông góc với các kinh tuyến.
D. Là khoảng cách tính từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó.
Câu 2. Thế nào là vĩ độ của một điểm?
A. Là khoảng cách tính bằng độ từ xích đạo đến vĩ tuyến qua điểm đó.
B. Là những đường nối liền hai điểm cực bắc và cực nam trên quả Địa Cầu.
C. Là những vòng tròn trên quả Đìa Cầu vuông góc với các kinh tuyến.
D. Là khoảng cách tính từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó.
Câu 3. Cho điểm A có vĩ độ 40⸰ nằm ở bán cầu bắc và kinh độ 30⸰ bán cầu tây, cách viết tọa độ của điểm A đúng nhất là: A. A (40⸰B, 30⸰T) B. A (30⸰T, 40⸰B) C. A (40⸰T, 30⸰B) D. A (30⸰B, 40⸰T)
Câu 4. Vĩ tuyến nào là vĩ tuyến dài nhất? A. Vĩ tuyến gốc. B. Vĩ tuyến 30⸰ C. Vĩ tuyến 60⸰ D. Vĩ tuyến 90⸰
Câu 5. Nhận xét nào sau đây đúng nhất khi nói về độ dài các đường kinh tuyến trên quả Địa Cầu?
A. Kinh tuyến gốc là kinh tuyến dài nhất.
B. Kinh tuyến 180⸰ là kinh tuyến dài nhất.
C. Các đường kinh tuyến có độ dài bằng nhau.
D. Kinh tuyến 90⸰ là kinh tuyến dài nhất.
Câu 6. Kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ? A. 0⸰ B. 90⸰ C. 120⸰ D. 180⸰


zalo Nhắn tin Zalo