MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Mức độ đánh giá STT Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử 1
Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại 1 1 2 Ấn Độ cổ đại 1 1 3
Trung Quốc thời cổ đại 1 1 4
Hi Lạp và La Mã cổ đại 1 1
Sự ra đời và phát triển của các vương 5
quốc ở Đông Nam Á (từ những thế kỉ 2 1
tiếp giáp công nguyên đến thế kỉ X)
Giao lưu thương mại và văn hóa ở 6
Đông Nam Á (từ đầu công nguyên đến 1 1/2 1/2 thế kỉ X) Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Phân môn Địa lí 1
Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo. 3 2
Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. 3 Hiện tượng tạo núi 3 Núi lửa và động đất 3 4
Các dạng địa hình chính trên Trái Đất, 3 1/2 1/2 khoáng sản Tổng số câu hỏi 6 6 1/2 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Tỉ lệ chung 30% 30% 20% 20% ĐỀ BÀI
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Lưỡng Hà là
A. Kim tự tháp Kê-ốp. B. Vườn treo Ba-bi-lon.
C. Đấu trường Cô-li-dê.
D. Vạn Lý Trường Thành.
Câu 2. Khi cư trú ở lưu vực các dòng sông lớn (Nin, Ơ-phơ-rát, Ti-grơ…), cư dân Ai Cập và Lưỡng
Hà cổ đại phải đối mặt với khó khăn nào dưới đây?
A. Tình trạng lũ lụt vào mùa mưa hằng năm.
B. Đất đai cằn cỗi do không được bồi đắp phù sa.
C. Thiếu nguồn nước phục vụ cho sinh hoạt và sản xuất.
D. Không có đất đai để phục vụ sản xuất nông nghiệp.
Câu 3. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, đẳng cấp nào có địa vị cao nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại? A. Bra-man. B. Ksa-tri-a. C. Vai-si-a. D. Su-đra.
Câu 4. Các con sông lớn cung cấp nguồn nước dồi dào, bồi tụ nên nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ…
là điều kiện tự nhiên thuận lợi để cư dân Ấn Độ cổ đại phát triển ngành kinh tế nào dưới đây? A. Thủ công nghiệp. B. Thương nghiệp. C. Nông nghiệp.
D. Mậu dịch hàng hải.
Câu 5. Tác phẩm nào dưới đây là tập thơ cổ nhất ở Trung Quốc, gồm nhiều sáng tác dân gian, được
Khổng Tử sưu tập và chỉnh lí? A. Ly Tao. B. Kinh Thi. C. Thiên vấn. D. Sở từ.
Câu 6. Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất lãnh thổ Trung Quốc (năm 221 TCN) thông qua con đường A. chiến tranh. B. ngoại giao. C. luật pháp. D. đồng hóa văn hóa.
Câu 7. Cư dân La Mã cổ đại đã sáng tạo ra
A. hệ thống chữ La-tinh. B. chữ số 0. C. chữ tượng hình. D. chữ hình nêm.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đặc điểm của các thành bang ở Hi Lạp cổ đại?
A. Thiết chế chính trị, tổ chức nhà nước ở mỗi thành bang không giống nhau.
B. Mỗi thành bang có biên giới, chính quyền, quân đội, luật pháp riêng.
C. Các thành bang có hệ thống đo lường, tiền tệ và những vị thần bảo hộ riêng.
D. Các thành bang thống nhất lại với nhau hình thành nên một đế chế hùng mạnh.
Câu 9. Vương quốc nào phát triển nhất ở khu vực Đông Nam Á trong khoảng bảy thế kỉ đầu Công nguyên? A. Văn Lang. B. Pê-gu. C. Phù Nam. D. Âu Lạc.
Câu 10. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu ở Đông Nam Á trước thế kỉ X là A. đền Ăng-co Vát. B. thánh địa Mỹ Sơn.
C. đấu trường Cô-lô-sê. D. khải hoàn môn.
Câu 11. Đông Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng, vì: khu vực này
A. là trung tâm của thế giới.
B. tiếp giáp với Trung Quốc.
C. là “ngã tư đường” của thế giới.
D. tiếp giáp với Ấn Độ.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tác động từ quá trình giao lưu thương mại ở Đông Nam Á?
A. Thương nhân nhiều nước đã tới Đông Nam Á trao đổi, buôn bán.
B. Nhiều thương cảng sầm uất được hình thành, như: Óc Eo, Pa-lem-bang…
C. Tác động trực tiếp đến sự ra đời của các vương quốc cổ ở Đông Nam Á.
D. “Con đường gốm sứ” được hình thành trên vùng biển Đông Nam Á.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Có ý kiến cho rằng: “Văn hoá Đông Nam Á có nhiều giá trị riêng do các cư dân bản
địa sáng tạo nên, đồng thời tiếp thu có chọn lọc một số thành tựu của văn hoá Trung Quốc và Ấn Độ”.
Em có đồng ý với ý kiến này không? Tại sao?
B - PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Trái Đất được cấu tạo bởi các lớp nào sau đây?
A. Man-ti, vỏ Trái Đất và nhân trong.
B. Nhân (lõi), nhân ngoài, vỏ.
C. Vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (lõi).
D. Vỏ lục địa, nhân (lõi) và man-ti.
Câu 2. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 3. Lớp man-ti tồn tại ở trạng thái nào sau đây? A. Rắn. B. Lỏng. C. Quánh dẻo. D. Khí.
Câu 4. Nội lực có xu hướng nào sau đây?
A. Làm địa hình mặt đất gồ ghề.
B. Phá huỷ địa hình bề mặt đất.
C. Tạo ra các dạng địa hình mới.
D. Tạo ra các dạng địa hình nhỏ.
Câu 5. Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực? A. Hang động caxtơ. B. Các đỉnh núi cao.
C. Núi lửa, động đất. D. Vực thẳm, hẻm vực.
Câu 6. Quốc gia nào chịu tác động của núi lửa nhiều nhất ở châu Á? A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 7. Khi động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình?
A. Di chuyển vào thang máy.
B. Lấy ô tô và di chuyển ra khỏi nhà. C. Chui xuống gầm bàn.
D. Trú vào các gốc cây lớn.
Câu 8. Tác động chủ yếu của ngoại sinh thể hiện qua tác động nào dưới đây?
A. Nếp uốn của các lớp đá. B. Núi lửa. C. Đứt gãy.
D. Nấm đá do gió thổi mòn.
Câu 9. Nguyên nhân nào dưới đây hình thành ra động đất?
A. Các dòng mac-ma phun trào.
B. Hoạt động của núi lửa, sự chuyển dịch của các mảng kiến tạo hoặc đứt gãy trong Trái Đất.
C. Lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
D. Tác động của các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất.
Câu 10. Trên Trái Đất có mấy dạng địa hình chính? A. 4 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 11. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào? A. Kim loại màu. B. Kim loại đen. C. Phi kim loại. D. Năng lượng.
Câu 12. Đồng, chì thuộc nhóm khoáng sản nào dưới đây? A. Kim loại màu. B. Kim loại đen. C. Phi kim loại. D. Năng lượng.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Kể tên các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Trình bày sự hiểu biết của em về dạng địa hình núi.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-B 2-A 3-A 4-C 5-B 6-A 7-A 8-D 9-C 10-A 11-C 12-D
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
* Phát biểu: đồng ý với ý kiến “Văn hoá Đông Nam Á có nhiều giá trị riêng do các cư dân bản địa
sáng tạo nên, đồng thời tiếp thu có chọn lọc một số thành tựu của văn hoá Trung Quốc và Ấn Độ”. * Chứng minh:
- Trước khi tiếp thu các thành tựu văn hóa của Trung Quốc, Ấn Độ, cư dân Đông Nam Á đã sáng tạo ra
nhiều giá trị riêng, ví dụ:
+ Tín ngượng thờ cúng tổ tiên; phồn thực;…
+ Nền văn minh lúa nước…
- Cư dân Đông Nam Á tiếp thu có chọn lọc một số thành tựu của văn hóa Trung Quốc, Ấn Độ:
+ Tiếp thu Phật giáo, Ấn Độ giáo và có sự dùng hòa các tôn giáo đó với tín ngưỡng bản địa.
+ Dựa trên hệ thống chữ cổ của người Ấn Độ sáng tạo ra chữ viết riêng của mình,...
+ Nhiều tác phẩm sử thi ở các quốc gia Đông Nam Á được phóng tác theo nội dung của sử thi Ấn Độ
(Ra-ma-y-a-na), như: Phạ Lắc - Phạ Lam (Lào); Ra-ma-kien (Thái Lan); Riêm Kê (Campuchia)…
+ Các tác phẩm kiến trúc - điêu khắc của cư dân Đông Nam Á mang đậm ảnh hưởng từ nghệ thuật tạo hình của Ấn Độ.
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Bộ 3 đề thi cuối kì 1 Lịch sử & Địa lý 6 Kết nối tri thức có đáp án
1.2 K
594 lượt tải
60.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 3 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi cuối kì 1 Sử&Địa 6 Kết nối tri thức có lời giải chi tiết, mới nhất nhằm giúp giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lý lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1187 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)