Đề thi cuối kì 2 Sinh học 11 Chân trời sáng tạo (Đề 1)

244 122 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Sinh Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Sinh học 11 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Sinh học lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(244 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 SINH HỌC 11 (ĐỀ 1)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Sự nảy mầm của hạt thành cây con là ví dụ về A. sinh trưởng. B. phát triển. C. sinh sản. D. cảm ứng.
Câu 2: Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng tham gia vào
A. sinh trưởng sơ cấp.
B. sinh trưởng thứ cấp.
C. sinh trưởng trung cấp.
D. sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về hormone thực vật (phytohormone) là đúng?
A. Hợp chất hữu cơ sinh ra trong quá trình quang hợp và điều tiết quá trình hô hấp ở thực vật.
B. Hợp chất hữu cơ được sinh tổng hợp trong cơ thể thực vật và điều tiết sinh trưởng,
phát triển thực vật ở hàm lượng rất nhỏ.
C. Hợp chất hữu cơ sinh ra trong quá trình hô hấp, điều tiết quá trình hô hấp ở thực vật.
D. Hợp chất hữu cơ được cây hấp thụ và điều tiết sinh trưởng, phát triển thực vật ở hàm lượng rất nhỏ.
Câu 4: Phát triển không qua biến thái có đặc điểm
A. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự con trưởng thành.
B. ấu trùng gần giống con trưởng thành.
C. con non khác con trưởng thành.
D. phải qua một lần lột xác.


Câu 5: Nhân tố nào sau đây chịu trách nhiệm điều khiển sự sinh trưởng và phát triển của động vật? A. Tuổi thọ. B. Thức ăn. C. Hệ thống gene.
D. Nhiệt độ và ánh sáng.
Câu 6: Khi nuôi lợn ỉ, nên xuất chuồng lúc chúng đạt khối lượng 50 – 60 kg vì
A. đó là cỡ lớn nhất của chúng.
B. sau giai đoạn này lợn lớn rất chậm.
C. sau giai đoạn này lợn sẽ dễ bị bệnh.
D. nuôi lâu thịt lợn sẽ không ngon.
Câu 7: Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là quá trình A. nguyên phân. B. giảm phân. C. thụ tinh.
D. nguyên phân và giảm phân.
Câu 8: Đặc trưng của sinh sản hữu tính là
A. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.
B. tạo ra thế hệ sau ít thích nghi với môi trường sống thay đổi.
C. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
D. có sự hình thành và kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử.
Câu 9: Ví dụ nào dưới đây không phải sinh sản ở sinh vật?
A. Sư tử cái sinh ra sư tử con.
B. Củ khoai tây mọc mầm.
C. Tái sinh đuôi ở thạch sùng.
D. Mèo cái sinh ra mèo con.


Câu 10: Trong hình thức sinh sản sinh dưỡng, cây con không được hình thành từ bộ phận nào sau đây? A. Thân. B. Lá. C. Rễ. D. Hạt.
Câu 11: Hoa lưỡng tính có cấu tạo gồm những thành phần nào? A. Cánh hoa.
B. Nhị hoa và nhụy hoa.
C. Đế hoa và đài hoa.
D. Tất cả các bộ phận trên.
Câu 12: Trong quá trình hình thành hạt phấn, từ 1 tế bào mẹ (2n) trong bao phấn giảm phân hình thành
A. hai tế bào con (n).
B. ba tế bào con (n).
C. bốn tế bào con (n).
D. năm tế bào con (n).
Câu 13: Bộ phận nào của cây không sinh sản vô tính? A. Hoa và hạt. B. Thân rễ. C. Thân củ. D. Lá.
Câu 14: Để tạo được giống cây hoa giấy ngũ sắc phục vụ cho nhu cầu trang trí của
người dân, chúng ta có thể sử dụng phương pháp nhân giống vô tính nào?
A. Nuôi cấy mô tế bào. B. Giâm. C. Chiết.

D. Ghép.
Câu 15: Phát biểu sau đây là đúng khi nói về sự hình thành hạt và quả?
A. Hạt có vai trò cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của cây con.
B. Noãn thụ tinh phát triển thành hạt, bầu nhuỵ dày lên phát triển thành quả.
C. Nội nhũ chứa chất dinh dưỡng dự trữ nuôi phôi phát triển cho đến khi hình thành cây trưởng thành.
D. Hạt được chia thành hạt có nội nhũ (ở cây Hai lá mầm) và hạt không có nội nhũ (ở cây Một lá mầm).
Câu 16: Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính chủ yếu là
A. tạo ra số lượng lớn cá thể trong một thế hệ.
B. tạo ra đời con đa dạng và có sức sống cao.
C. phôi được bảo vệ trong hạt và quả.
D. phôi được nuôi dưỡng bởi nội nhũ.
Câu 17: Để kích thích cành chiết ra rễ, người ta dùng loại hormone nhân tạo nào sau đây? A. Ethylene. B. Auxin. C. Abscisic acid. D. Gibberellin.
Câu 18: Khi giâm cành sắn (cây khoai mì), cách làm nào sau đây là phù hợp?
A. Giâm phía gốc hoặc phía ngọn của đoạn thân không chứa mắt xuống đất.
B. Giâm cành còn con và còn lá và giâm phía ngọn xuống đất.
C. Chọn đoạn thân có chiều dài 15 – 20 cm, chứa 4 – 6 mắt. Cắm đoạn thân xuống đất
theo đúng chiều mọc của cây.
D. Cắt bớt lá ở ngọn và giâm phía ngọn xuống đất.
Câu 19: Trứng phát triển thành cơ thể con mà không qua thụ tinh là hình thức sinh
sản vô tính nào của động vật?


zalo Nhắn tin Zalo