Đề thi cuối kì 2 Tin học 11 Cánh diều (Đề 3)

270 135 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Tin Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Tin học 11 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(270 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 3 SỞ GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NĂM HỌC ......
MÔN TIN HỌC – KHỐI 11 Mã đề thi: 003 Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
(28 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Truy vấn dữ liệu KHÔNG giúp thực hiện công việc nào dưới đây?
A. Định dạng theo mẫu và in dữ liệu. B. Sắp xếp các bản ghi.
C. Chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán, tính tổng điểm, tổng.
D. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước.
Câu 2. Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI
A. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường.
B. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quản lý.
C. Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý.
D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu.
Câu 3. Phương án nào sau đây KHÔNG thể hiện những thiệt hại khi một tổ chức
kinh doanh không thực hiện được việc bảo mật thông tin?
A. Bồi thường cho khách hàng.
B. Mất lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
C. Lấy lại uy tín trong kinh doanh.


D. Đối mặt với pháp luật.
Câu 4. Phương án nào sau đây thể hiện các thao tác cập nhật CSDL?
A. Sắp xếp, truy vấn, xem, kết xuất báo cáo dữ liệu.
B. Thêm, sửa, xóa dữ liệu.
C. Cập nhật, sắp xếp, truy vấn, xem, kết xuất báo cáo dữ liệu. D. Thiết kế bảng.
Câu 5. Câu nào trong các câu sau không đúng khi nói về nhà quản trị CSDL
A. Nhà quản trị csdl nên có hiểu biết về các ứng dụng liên quan đến csdl.
B. Công việc của nhà quản trị CSDL là đảm bảo csdl luôn sẵn sàng trong trạng thái
tốt nhất và được bảo mật.
C. Nhà quản trị csdl cần sử dụng thành thạo ngôn ngữ truy vấn csdl.
D. Nhà quản trị csdl chỉ cần cho các doanh nghiệp lớn.
Câu 6. Ngôn ngữ phổ biến nhất trong các hệ quản trị CSDL là phương án nào sau đây? A. PASCAL. B. HTML. C. PYTHON. D. SQL.
Câu 7. Báo cáo được xây dựng dựa trên nguồn dữ liệu là:
A. Biểu mẫu và truy vấn. B. Bảng và biểu mẫu. D. Truy vấn và báo cáo. A. Bảng và truy vấn.
Câu 8. Khi không còn quản lý thông tin hồ sơ của một học sinh, cần thực hiện
chức năng nào sau đây của Access? A. Tạo lập hồ sơ.

B. Sửa chữa hồ sơ. C. Xoá hồ sơ. D. Thêm hồ sơ mới.
Câu 9. Để tạo biểu mẫu, ta thực hiện lệnh nào? A. Create -> Create Table. B. Create -> Query Wizard. C. Create -> Report Wizard. D. Create -> Form Wizard.
Câu 10. Trong quy trình thiết lập mối quan hệ hai bảng trong Access, khi kéo thả
chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ,
hộp thoại nào xuất hiện? A. Create Relationship. B. Delete Relationship. C. Edit Relationship.
D. Enforce Referential Integrity.
Câu 11. Thao tác nào sau đây thực hiện công việc cập nhật dữ liệu cho bảng của CSDL?
A. Thêm, sửa thuộc tính cho các trường.
B. Một trong các thao tác: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi.
C. Sắp xếp dữ liệu trong bảng.
D. Thay đổi cấu trúc của bảng.
Câu 12. Biểu mẫu điều hướng trong CSDL Access là gì?
B. Giao diện chỉ hiển thị kết quả xuất ra thông tin, không cho phép sửa đổi dữ liệu.
C. Giao diện cho phép xem và nhập dữ liệu, nhưng không cho phép sửa đổi dữ liệu.
D. Giao diện giúp người dùng tìm kiếm các đối tượng cụ thể đã dành cho họ.


A. Giao diện chứa các nút điều khiển giúp người dùng chuyển đổi các biểu mẫu và báo cáo khác nhau.
Câu 13. Một số việc khai thác thông tin thường gặp là gì? Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết.
B. Tìm kiếm dữ liệu, thống kê, lập báo cáo.
C. Thêm, tìm kiếm, sửa, xóa bản ghi.
D. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường.
Câu 14. Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp gì?
Hãy chọn phương án đúng trong các đáp án dưới đây:
A. Tên tài khoản và mật khẩu.
B. Số định danh cá nhân. C. Hình ảnh. D. Họ tên người dùng.
Câu 15. Phần nào trong báo cáo chứa các hộp dữ liệu? A. Report Header. B. Detail. C. Page Header. D. Page Footer.
Câu 16. Trong các phương án sau, phương án nào là câu truy vấn khai thác dữ liệu của SQL? A. CREATE TABLE ...
B. SELECT ... WHERE ... FORM ...
C. SELECT ... FORM ... WHERE ...
D. FORM ... SELECT ... WHERE ...


zalo Nhắn tin Zalo