Đề thi cuối kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo (Đề 2)

202 101 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 45 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 11 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(202 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO – MÔN: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 ĐỀ SỐ 2
A. Ma trận, đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 2
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 4 câu (30%)
Mức độ nhận thức T Thông Vận Vận Tổng % Chủ đề Nội dung Nhận biết T hiểu dụng dụng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Phép tính luỹ thừa với số mũ TL
nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ 3 15
1.HS mũ và thực. Các tính chất 1 3 2 (0, (5TN+1TL
HS lôga rit hàm số mũ, hàm số Lôgarit. 5) )
Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Khái niệm đạo hàm. Ý nghĩa TL1 24 2 2.Đạo hàm 4 3 hình học của đạo hàm. (1,0) (7TN+1TL


Các quy tắc tính đạo hàm ) Đạo hàm cấp hai
Góc giữa hai đường thẳng. Hai đường thẳng vuông góc.
Đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng. Định lí ba đường vuông góc. Phép chiếu vuông góc.
3.Quan hệ Hai mặt phẳng vuông góc. 38 vuông góc TL2 3 Hình lăng trụ 7 7 (14TN trong (1,0)
đứng, lăng trụ đều, hình hộp +1TL)
không gian đứng, hình hộp chữ nhật, hình
lập phương, hình chóp đều.
Khoảng cách trong không gian
Góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng. Góc nhị diện và góc phẳng nhị diện 4 4.Xác suất
Một số khái niệm về xác suất 4 2 TL 23 cổ điển 2 1 4 (9TN

(0,
Các quy tắc tính xác suất +1TL) 5) Tổng 20 15 2 2 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30


BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/chủ Nội TT
Mức độ kiểm tra, đánh giá Vận đề dung Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 1.HS mũ và 1.1 Nhận biết 1 2 HS lôga rit Phép
– Nhận biết được khái niệm, tính chất luỹ
tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực. thừa
khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa
với số mũ thực của một số thực dương. Thông hiểu
– Sử dụng được tính chất của phép tính luỹ
thừa trong tính toán các biểu
thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến
(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị biểu thức số có chứa


zalo Nhắn tin Zalo