Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Cánh diều (Đề 1)

709 355 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi cuối kì 2 môn Toán 6 bộ Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(709 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

Mô tả nội dung:



C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO … MÔN: TOÁN – LỚP 6 TRƯỜNG …
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÃ ĐỀ MT101 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Dãy dữ liệu mà các dữ liệu đều hợp lí là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số xe máy bán được của bốn cửa hàng phân phối
của một hãng xe máy trong hai tháng cuối năm:
Số xe máy bán được cửa các cửa hàng Số xe máy Tháng 11 Tháng 12 bán được 60 55 50 45 45 40 40 40 35 30 30 25 20 10 0 Cửa hàng 1 Cửa hàng 2 Cửa hàng 3
Cửa hàng 4 Cửa hàng
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cửa hàng 1 bán được nhiều xe hơn cửa hàng 2;
B. Cửa hàng 3 bán được nhiều xe hơn cửa hàng 2 là 10 xe;
C. Tháng 11 bán được nhiều xe hơn tháng 12;


D. Cửa hàng 4 bán được nhiều nhất. Câu 3. Hỗn số
viết dưới dạng phân số là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Số đối của phân số
dưới dạng số thập phân là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Trong các số thập phân
, số bé nhất và lớn nhất lần lượt là A. và ; B. và ; C. và ; D. và . Câu 6. Cho hình vẽ:
Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. và là hai tia trùng nhau; B. và là hai tia đối nhau; C. và là hai tia đối nhau; D. và là hai tia trùng nhau.
Câu 7. Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc đỉnh A? A. 2 góc; B. 3 góc; C. 4 góc; D. 5 góc.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Góc có số đo là góc tù; B. Góc có số đo là góc tù; C. Góc có số đo là góc nhọn; D. Góc có số đo là góc vuông.


PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) ; b) ; c) ; d) .
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm , biết: a) ; b) ; c) .
Bài 3. (1,0 điểm) Biết rằng lãi suất tiết kiệm là một tháng.
a) Để sau một tháng nhận được số tiền lãi là 60 000 đồng thì cần gửi bao nhiêu tiền?
b) Một người gửi tiết kiệm 150 000 000 đồng. Sau một tháng cả tiền gửi và tiền lãi
người đó nhận được là bao nhiêu tiền?
Bài 4. (1,5 điểm) Trên tia lấy hai điểm sao cho . a) Trong ba điểm
điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng . c) Vẽ tia là tia đối của tia , lấy điểm trên tia sao cho . Điểm
có phải trung điểm của đoạn thẳng không? Vì sao?
Bài 5. (1,5 điểm)
1. Biểu đồ sau cho biết số cây trồng được của các lớp 6 trong một trường THCS nhân dịp lễ trồng cây xanh:

: 10 cây
a) Lập bảng thống kê số cây xanh trồng được của mỗi lớp theo mẫu sau: Lớp Số cây xanh b) Số cây lớp
trồng được chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số cây cả bốn
lớp đã trồng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)?
2. Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại được đánh số . Bạn Nam rút ngẫu
nhiên một chiếc thẻ từ hộp. Sau 20 lần rút thẻ liên tiếp bạn Nam ghi lại kết quả như sau: Số ghi trên thẻ 1 2 3 4 5 Số lần 3 5 4 5 3
Tính xác suất thực nghiệm bạn Nam rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 5.
Bài 6. (0,5 điểm) Tìm các giá trị nguyên của để nhận giá trị nguyên.


zalo Nhắn tin Zalo