Đề thi cuối kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo (Đề 6)

255 128 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(255 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG … MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT201 NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Cho đường thẳng
Với giá trị thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì
góc tạo bởi đường thẳng đó với trục là góc nhọn? A. B. C. D.
Câu 2. Cho hàm số được xác định bởi công thức
Biết đồ thị hàm số này đi qua điểm
Tung độ của điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ bằng là A. B. C. D.
Câu 3. Phương trình
là phương trình bậc nhất một ẩn nếu A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Năm nay tuổi mẹ gấp lần tuổi Phương. Phương tính rằng năm nữa thì
tuổi mẹ chỉ còn gấp lần tuổi Phương. Gọi là tuổi của Phương năm nay vậy thì phương trình tìm là A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho biết độ dài của gấp lần độ dài của và độ dài của gấp lần độ dài của
. Tỉ số của hai đoạn thẳng và là

A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hình vẽ. Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác sau: A. Hình 1 và Hình 3. B. Hình 2 và Hình 3. C. Hình 1 và Hình 2.
D. Đáp án A và C đều đúng.
Câu 7. Cho hình vẽ. Hình là tứ giác
' là tứ giác được gọi là
A. hình đồng dạng phối cảnh. hình giống nhau. C. hình sao chép. C. hình đối xứng.
Câu 8. Một hộp có 30 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một
thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho cả 2 và 5” là A. . B. . C. . D. .
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Giải các phương trình sau: a) ; b) .


2. Hiệu hai số là 12. Nếu chia số bé cho 7 và lớn cho 5 thì thương thứ nhất lớn hơn
thương thứ hai là 4 đơn vị. Tìm hai số đó.
Bài 2. (1,5 điểm)
1. Vẽ đồ thị của các hàm số .
2. Trong giờ thực hành thí nghiệm, một học sinh thả một miếng chì có khối lượng đang ở nhiệt độ vào
kg nước đang ở nhiệt độ Biết nhiệt dung riêng của nước là
J/kg.K, nhiệt dung riêng của chì là 130 J/kg.K. gọi
là nhiệt độ khi đạt trạng thái cân bằng nhiệt,
(J) là nhiệt lượng nước thu vào để tăng nhiệt độ từ lên
(J) là nhiệt lượng chì tỏa ra để giảm nhiệt độ từ xuống
a) Biết công thức tính nhiệt lượng thu vào/ tỏa ra là: (J), trong đó
là khối lượng của vật (kg), là nhiệt dung riêng của chất làm nên vật (J/kg.K) và
là độ tăng/giảm nhiệt độ của vật
với là nhiệt độ ban đầu, là nhiệt độ cuối cùng. Viết công thức tính
theo Công thức này có phải là hàm số bậc nhất không?
Nếu có, hãy tìm các hệ số của nó.
b) Khi có sự cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của nước và chì là bao nhiêu (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị)?
Bài 3. (1,0 điểm) Để chuẩn bị cho buổi thi đua văn nghệ nhân ngày Nhà giáo Việt
Nam 20/11, cô giáo đã chọn ra 10 học sinh gồm 4 học sinh nữ nữ là Hoa; Mai; Linh;
My; 6 học sinh nam là Cường; Hường; Mỹ; Kiên ; Phúc; Hoàng. Chọn ngẫu nhiên
một học sinh trong nhóm 10 học sinh tập múa trên.
a) Tìm số phần tử của tập hợp
gồm các kết quả xảy ra đối với tên học sinh được chọn ra.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh nam”.


Bài 4. (1,0 điểm) Một người cắm một cái cọc B
vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh
cọc trùng với bóng của ngọn cây. Biết cọc cao D
so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây 1,5m
và cách bóng của đỉnh cọc Tính A 8m
C 2m E
chiều cao của cây. (Kết quả làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất).
Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác có ba góc nhọn vẽ các đường cao và a) Chứng minh: . b) Chứng minh: . c) Gọi
lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng và Vẽ là phân giác của Chứng minh
−−−−−HẾT−−−−−


zalo Nhắn tin Zalo