Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều (Đề 12)

164 82 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi học kì 2 Toán 2 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(164 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD - ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số: …..
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 5 trăm, 1 chục, 9 đơn vị được viết là: A. 519 B. 591 C. 159 D. 195
Câu 2. Số 980 là số liền trước của số: A. 979 B. 978 C. 981 D. 982
Câu 3. Kết quả của phép tính 672 cm + 124 cm là: A. 795 cm B. 796 cm C. 786 cm D. 784 cm
Câu 4. Số lớn nhất trong các số: 451, 358, 267, 519 là: A. 451 B. 358 C. 267 D. 519
Câu 5. Đồ vật nào dưới đây có dạng khối cầu? A. B. C. D.
Câu 6. Xếp 35 cái bánh vào 5 cái khay. Hỏi mỗi khay có bao nhiêu cái bánh? A. 7 cái B. 8 cái C. 6 cái D. 5 cái
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 91 + 367 120 + 357 564 - 290 409 - 145 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ………………..

……………….. ……………….. ……………….. ………………..
Bài 2. (1 điểm) Cho các số: 64, 201, 907, 198, 346.
a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.
……………………………………………………………………………………… ….
b) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé.
……………………………………………………………………………………… ….
Bài 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
145 cm + 255 cm ……….. 5 m
20 m : 5 ………. 139 cm + 261 cm
109 kg - 56 kg ………. 50 kg
214 l + 102 l ………. 409 l - 98 l
Bài 4. (2 điểm) Quan sát biểu đồ sau rồi điền vào chỗ chấm:
Môn thể thao các yêu thích của học sinh lớp 2 Bóng rổ Bóng đá Bóng chày Cầu lông
a) Môn thể thao được nhiều học sinh yêu thích nhất là: ……………………... ………….
b) Cầu lông được …………… bạn học sinh yêu thích.
c) Môn thế thao có ít bạn học sinh yêu thích nhất là:
……………………………………
d) Môn thể thao có 8 bạn học sinh yêu thích là:
…………………………………………


Bài 5. Một trường tiểu học có 450 học sinh nam. Số học sinh nữ ít hơn số học sinh
nam 98 bạn. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nữ? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C B D D A Câu 1. Đáp án đúng là: A
Số gồm 5 trăm, 1 chục, 9 đơn vị được viết là: 519 Câu 2. Đáp án đúng là: C
Số 980 là số liền trước của số: 981 Câu 3. Đáp án đúng là: B 672 cm + 124 cm = 796 cm Câu 4. Đáp án đúng là: D
So sánh: 267 < 358 < 451 < 519
Số lớn nhất trong các số: 451, 358, 267, 519 là: 519

Câu 5. Đáp án đúng là: D
Đồ vật có dạng khối cầu là: Câu 6. Đáp án đúng là: A
Mỗi khay có số cái bánh là: 35 : 5 = 7 (cái) Đáp số: 7 cái bánh
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 91 + 367 120 + 357 564 - 290 409 - 145
Bài 2. a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn: 64, 198, 201, 346, 907
b) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé: 907, 346, 201, 198, 64
Bài 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm) 145 cm + 255 cm < 5 m 20 m : 5 = 139 cm + 261 cm 109 kg - 56 kg > 50 kg
214 l + 102 l > 409 l - 98 l
Bài 4. (2 điểm) Quan sát biểu đồ sau rồi điền vào chỗ chấm:
Môn thể thao các yêu thích của học sinh lớp 2 Bóng rổ Bóng đá


zalo Nhắn tin Zalo