Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều (Đề 13)

275 138 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi học kì 2 Toán 2 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(275 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD - ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số: …..
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 673 được đọc là: A. Sáu trăm bảy mươi ba B. Sáu trăm bảy ba C. Sáu bảy ba D. Sáu bảy mươi ba
Câu 2. Tháng 8 có bao nhiêu ngày? A. 28 B. 29 C. 30 D. 31
Câu 3. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là: A. 68 + 145 B. 127 + 198 C. 301 - 109 D. 354 - 84
Câu 4. Trong các số: 245, 364, 409, 201. Số bé nhất là: A. 245 B. 201 C. 409 D. 364
Câu 5. Đồ vật nào dưới đây có dạng khối trụ? A. B. C. D.
Câu 6. Chia 8 cái bút vào 2 cái túi. Số bút của mỗi túi là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Nối. (1 điểm) 400 + 30 + 9 564

900 + 10 + 5 915 300 + 30 + 1 439 500 + 60 + 4 331
Bài 2. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 47 + 298 764 + 90 501 - 69 278 - 190 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ………………..
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm) Hình vẽ bên có: ……….. hình tam giác. ……….. hình tứ giác.
Bài 4. Điền số hoặc từ còn thiếu thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
a) Số 345 là số …………………. của số 356.
b) Có ………… tháng có 31 ngày.
c) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: …………
d) Lon nước coca-cola có dạng khối ………..
Bài 5. Xe thứ nhất chở 240 kg vải thiều. Xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 59
kg vải thiều. Hỏi xe thứ hai chở được bao nhiêu ki-lô-gam vải thiều? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….


……………………………………………………………………………………… ….
Bài 6. Tính nhanh: (1 điểm) 11 + 8 + 16 + 9 + 12 + 4
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A D C B A B Câu 1. Đáp án đúng là: A
Số 673 được đọc là: Sáu trăm bảy mươi ba Câu 2. Đáp án đúng là: D Tháng 8 có 31 ngày Câu 3. Đáp án đúng là: C

A. 68 + 145 = 213 B. 127 + 198 = 325 C. 301 – 109 = 192 D. 354 – 84 = 270
So sánh: 192 < 213 < 270 < 325
Vậy phép tính có kết quả bé nhất là: 301 – 109 Câu 4. Đáp án đúng là: B
So sánh: 201 < 245 < 364 < 409
Trong các số: 245, 364, 409, 201. Số bé nhất là: 201 A. 245 B. 201 C. 409 D. 364 Câu 5. Đáp án đúng là: A
Đồ vật có dạng khối trụ là: Câu 6. Đáp án đúng là: B
Mỗi túi có số cái bút là: 8 : 2 = 4 (cái bút) Đáp số: 4 cái bút
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Nối. (1 điểm) 400 + 30 + 9 564 900 + 10 + 5 915


zalo Nhắn tin Zalo