Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều (Đề 15)

750 375 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi học kì 2 Toán 2 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(750 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD - ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số: …..
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 2 trăm, 7 chục, 1 đơn vị được viết là: A. 271 B. 217 C. 172 D. 127
Câu 2. Số 478 là số liền sau của số: A. 479 B. 476 C. 477 D. 480
Câu 3. Kết quả của phép tính 75 kg + 197 kg là: A. 947 kg B. 272 kg C. 847 kg D. 362 kg
Câu 4. Đồ vật nào dưới đây có dạng khối cầu? A. B. C. D.
Câu 5. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 145 + 204 B. 267 + 19 C. 209 + 197 D. 301 + 98
Câu 6. Lớp 2A có 40 bạn học sinh được xếp thành 5 hàng dọc đều nhau. Mỗi hàng có số học sinh là: A. 6 bạn B. 8 bạn C. 7 bạn D. 9 bạn
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Điền số thích hợp còn thiếu vào chỗ chấm. (1 điểm)
a) 5, 10, 15, 20, ……, ……., ……., …….
b) 10, 20, 30, 40, ……, ……., ……., …….
Bài 2. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 259 + 98 201 + 159 560 - 198 461 - 297 ……………….. ……………….. ……………….. ………………..

……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ………………..
Bài 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
9 m × 5 ………. 98 dm + 125 dm
401 cm + 197 cm ……….. 14 m : 2
451 kg - 197 kg ………. 254 kg
401 l - 164 l ………. 197 l + 98 l
Bài 4. Một xưởng sản xuất được 369 sản phẩm trong ngày thứ nhất. Ngày thứ hai sản
xuất được nhiều hơn ngày thứ nhất 79 sản phẩm. Hỏi ngày thứ hai sản xuất được bao
nhiêu sản phẩm? (1 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S. (1 điểm)
a) Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là 987.
b) Số 159 là số liền sau của số 158.
c) Có 9 số tròn trăm có ba chữ số.
d) Có 2 tháng liền nhau có 31 ngày.
Bài 6. Tính nhanh. (1 điểm)
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

A C B D C B Câu 1. Đáp án đúng là: A
Số gồm 2 trăm, 7 chục, 1 đơn vị được viết là: 271 Câu 2. Đáp án đúng là: C
Số 478 là số liền sau của số: 477 Câu 3. Đáp án đúng là: B 75 kg + 197 kg = 272 kg Câu 4. Đáp án đúng là: D
Đồ vật có dạng khối cầu là: Câu 5. Đáp án đúng là: C A. 145 + 204 = 349 B. 267 + 19 = 286 C. 209 + 197 = 406 D. 301 + 98 = 399
So sánh: 286 < 349 < 399 < 406
Phép tính có kết quả lớn nhất là: 209 + 197 Câu 6. Đáp án đúng là: B
Mỗi hàng dọc có số học sinh là: 40 : 5 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh
II. Phần tự luận. (7 điểm)


Bài 1. Điền số thích hợp còn thiếu vào chỗ chấm. (1 điểm)
a) 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40
b) 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80
Bài 2. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 259 + 98 201 + 159 560 - 198 461 - 297
Bài 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm) 9 m × 5 > 98 dm + 125 dm 401 cm + 197 cm < 14 m : 2
451 kg - 197 kg ………. 254 kg
401 l - 164 l <197 l + 98 l Bài 4. Bài giải
Ngày thứ hai xưởng sản xuất được số sản phẩm là: 369 + 79 = 448 (sản phẩm) Đáp số: 448 sản phẩm
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S. (1 điểm)
a) Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là 987. S
b) Số 159 là số liền sau của số 158. Đ
c) Có 9 số tròn trăm có ba chữ số. Đ
d) Có 2 tháng liền nhau có 31 ngày. Đ Giải thích:
a) Số lớn nhất có ba chữ số là 999. Số liền trước của số 999 là số 998.
c) Có 9 số tròn trăm có ba chữ số là: 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900.
d) Có 2 tháng liền nhau có 31 ngày là tháng 7 và tháng 8.
Bài 6. Tính nhanh. (1 điểm)
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
= (1 + 9) + (2 + 8) + (3 + 7) + (4 + 6) + 5 = 10 + 10 + 10 + 10 + 5


zalo Nhắn tin Zalo