Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều (Đề 6)

102 51 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi học kì 2 Toán 2 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(102 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD - ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số: ……….
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 3 trăm, 9 chục, 1 đơn vị được viết là: A. 310 B. 391 C. 913 D. 931
Câu 2. Số liền sau của số 479 là: A. 480 B. 478 C. 489 D. 477
Câu 3. Tháng 4 có bao nhiêu ngày? A. 31 B. 30 C. 29 D. 28
Câu 4. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là: A. 214 + 324 B. 870 - 645 C. 478 - 99 D. 157 + 90
Câu 5. Đồ vật nào dưới đây không có dạng khối trụ? A. B. C. D.
Câu 6. Hà xếp 20 quyển sách vào 5 ngăn tủ. Số quyển sách ở mỗi ngăn tủ là: A. 6 quyển B. 5 quyển C. 4 quyển D. 3 quyển
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 247 + 657 359 + 124 571 - 239 498 - 213 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ………………..


Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm) 2 m ………. 38 cm + 98 cm
577 kg + 129 kg ………. 601 kg
20 m : 5 ………. 514 cm - 297 cm
8 m : 2 ………. 239 cm + 159 cm
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
145 kg + 547 kg = …………… kg
801 m - 691 m = …………… m
9 l × 5 = …………… l
45 m - 357 dm = …………… dm
Bài 4. (2 điểm). Vẽ thêm kim phút trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ: 5 giờ 20 giờ 30 phút 4 giờ 30 phút 8 giờ 15 phút 1 giờ 19 giờ 30 phút 10 giờ 15 phút 12 giờ 30 phút
Bài 5. Ngày đầu một cửa hàng bán được 450 mét vải. Ngày đầu bán được ít hơn
ngày thứ hai 297 mét vải. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu mét vải? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A B B B C
I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Đáp án đúng là: B
Số gồm 3 trăm, 9 chục, 1 đơn vị được viết là: 391 Câu 2: Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1. 479 + 1 = 480
Vậy số liền sau của số 479 là: 480 Câu 3: Đáp án đúng là: B Tháng 4 có 30 ngày Câu 4: Đáp án đúng là: B A. 214 + 324 = 538 B. 870 – 645 = 225 C. 478 – 99 = 379 D. 157 + 90 = 247
So sánh: 225 < 247 < 379 < 538
Vậy phép tính có kết quả bé nhất là: 870 – 645 Câu 5: Đáp án đúng là: B


Đồ vật không có dạng khối trụ là: Câu 6: Đáp án đúng là: C
Số quyển sách ở mỗi ngăn tủ là: 20 : 5 = 4 (quyển sách) Đáp số: 4 quyển sách II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 247 + 657 359 + 124 571 - 239 498 - 213
Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm) 2 m > 38 cm + 98 cm
577 kg + 129 kg > 601 kg Giải thích: Giải thích: 2 m = 200 cm 577 kg + 129 kg = 706 kg 38 cm + 98 cm = 136 cm Vì: 706 kg > 601 kg Vì: 200 cm > 136 cm
Nên: 577 kg + 129 kg > 601 kg Nên: 2 m > 38 cm + 98 cm 20 m : 5 > 514 cm - 297 cm 8 m : 2 > 239 cm + 159 cm Giải thích: Giải thích: 20 m : 5 = 4 m = 400 cm 8 m : 2 = 4 m = 400 cm 514 cm - 297 cm = 217 cm 239 cm + 159 cm = 398 cm Vì: 400 cm > 217 cm Vì: 400 cm > 398 cm


zalo Nhắn tin Zalo