Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều (Đề 7)

95 48 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi học kì 2 Toán 2 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(95 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD - ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số: …..
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 344 được đọc là: A. Ba trăm bốn mươi tư B. Ba trăm tư mươi tư C. Ba bốn bốn D. Ba tư bốn
Câu 2. Số tròn trăm bé nhất là: A. 100 B. 10 C. 110 D. 200
Câu 3. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 265 + 98 B. 620 - 490 C. 54 + 358 D. 319 - 67
Câu 4. Hình vẽ bên có ……….. đoạn thẳng.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 11 B. 10 C. 12 D. 9
Câu 5. Số bị chia trong phép tính 10 : 5 = 2 là: A. 10 B. 5 C. 2
Câu 6. Một ngày có bao nhiêu giờ? A. 60 B. 30 C. 24 D. 14
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 68 + 234 451 + 390 560 - 97 356 - 219 ……………….. ……………….. ……………….. ………………..

……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ………………..
Bài 2. Số? (1 điểm) × 5 + 451 + 109 - 98 9
Bài 3. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
154 + 329 ……….. 340 - 198 214 + 501 ………. 715 649 - 470 ………. 145 + 109 135 + 154 ………. 489 - 200
Bài 4. Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi. (2 điểm)
Loại quả yêu thích của các bạn học sinh lớp 2H Quả táo Quá lê Quả mận Quả na
a) Có bao nhiêu bạn thích ăn quả táo?
……………………………………………………………………………………… ….
b) Có bao nhiêu bạn thích ăn quả mận?
……………………………………………………………………………………… ….
c) Loại quả nào được các bạn học sinh yêu thích nhất?
……………………………………………………………………………………… ….


d) Số bạn học sinh yêu thích quả táo nhiều hơn số học sinh yêu thích quả na bao nhiêu bạn?
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
Bài 5. Một trường tiểu học có 923 học sinh, trong đó có 543 học sinh nam. Hỏi
trường học có bao nhiêu học sinh nữ? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A A C A A C Câu 1. Đáp án đúng là: A
Số 344 được đọc là: Ba trăm bốn mươi tư Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Số tròn trăm bé nhất là: 100 Câu 3. Đáp án đúng là: C A. 265 + 98 = 363

B. 620 – 490 = 130 C. 54 + 358 = 412 D. 319 – 67 = 252
So sánh: 130 < 252 < 363 < 412
Vậy phép tính có kết quả lớn nhất là: 54 + 358 Câu 4. Đáp án đúng là: A
Hình vẽ bên có 11 đoạn thẳng. Câu 5. Đáp án đúng là: A
Số bị chia trong phép tính 10 : 5 = 2 là: 10 Câu 6. Đáp án đúng là: C Một ngày có 24 giờ
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 68 + 234 451 + 390 560 - 97 356 - 219
Bài 2. Số? (1 điểm) 45 398 × 5 + 451 + 109 - 98 496 9 507
Bài 3. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm) 154 + 329 > 340 - 198 214 + 501 = 715


zalo Nhắn tin Zalo