Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức (Đề 1)

762 381 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(762 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …...........
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
Lớp: 2 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 2 - NĂM HỌC ..............
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 1
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Phép so sánh nào dưới đây là đúng?
A. 237 > 273 B. 310 < 300 C. 690 = 609 D. 821 < 841
Câu 2: Đồ vật sau đây có dạng khối nào?
A. Khối lập phương B. Khối hộp chữ nhật
C. Khối cầu D. Khối trụ
Câu 3: Trong hộp 2 quả bóng xanh 1 quả bóng đỏ. Nam nhắm mắt lấy ra
2 quả bóng trong hộp. Hỏi khả năng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều bóng màu
xanh là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra?
A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn
Câu 4: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
A. 5 × 3 B. 2 × 7 C. 2 × 10 D. 5 × 2
Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.
Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng:
A. 2 km B. 2 m C. 2 cm D. 2 dm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 6: Kết quả của phép tính 132 + 419 bằng bao nhiêu?
A. 551 B. 541 B. 540 D. 451
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 7: Tìm hiệu của số lớn nhất ba chữ số khác nhau số nhất ba chữ
số.
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
Câu 8: Số?
Hình bên có .... hình tứ giác
Câu 9: Khu vườn A 125 cây vải, khu vườn B nhiều hơn khu vườn A 68 cây
vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải?
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
Câu 10: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách?
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
b) Lớp nào quyên góp được nhiều sách nhất, lớp nào quyên góp được ít sách nhất?
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
c) Lớp 2C quyên góp được nhiều hơn lớp 2A bao nhiêu quyển sách?
………………………………………………………………………………………
……
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
………………………………………………………………………………………
……
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D A B C A A
Câu 1:
Đáp án đúng là: D
A. Vì hai số đều là số có 3 chữ số nên em so sánh các hàng theo thứ tự từ trái sang
phải:
Số hàng trăm: 2 = 2
Số hàng chục: 3 < 7
Nên 237 < 273. Vậy đáp án A sai.
B. hai số đềusố có 3 chữ số nên em so sánh các hàng theo thứ tự từ trái sang
phải:
Số hàng trăm: 3 = 3
Số hàng chục: 1 > 0
Nên 310 > 300. Vậy đáp án B sai.
C. Vì hai số đều là số có 3 chữ số nên em so sánh theo thứ tự từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 6 = 6
Số hàng chục: 9 > 0
Nên 690 > 609. Vậy đáp án C sai.
D. Vì hai số đều là số có 3 chữ số nên em so sánh theo thứ tự từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 8 = 8
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số hàng chục: 2 < 4
Nên 821 < 841. Vậy đáp án D đúng.
Câu 2:
Đáp án đúng là: A
Đồ vật có dạng khối lập phương.
Câu 3:
Đáp án đúng là: B
Em thấy: Có 2 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ nên sẽ xảy ra các trường hợp sau:
- 2 quả bóng lấy ra đều là bóng xanh.
- 2 quả bóng lấy ra: 1 bóng xanh, 1 bóng đỏ.
Vậy khả năng cả 2 quả bóng lấy ra đều là bóng xanh là điều có thể xảy ra.
Câu 4:
Đáp án đúng là: C
5 × 3 = 15
2 × 7 = 14
2 × 10 = 20
5 × 2 = 10
Các kết quả trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 10 < 14 < 15 < 20.
Kết quả lớn nhất là 20.
Vậy phép tính có kết quả lớn nhất là: 2 × 10.
Câu 5:
Đáp án đúng là: A
Đơn vị đo độ dài 2 mm, 2 cm, 2 dm nhỏ hơn cả kích thước bàn chân, nên không
thể dùng để tính quãng đường đi từ nhà Mai đến trường.
Vậy Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng: 2 km
Câu 6:
Đáp án đúng là: A
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD- ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 1
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 237 > 273 B. 310 < 300 C. 690 = 609 D. 821 < 841
Câu 2: Đồ vật sau đây có dạng khối nào? A. Khối lập phương B. Khối hộp chữ nhật C. Khối cầu D. Khối trụ
Câu 3: Trong hộp có 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Nam nhắm mắt và lấy ra
2 quả bóng ở trong hộp. Hỏi khả năng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều là bóng màu
xanh là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra? A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn
Câu 4: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất? A. 5 × 3 B. 2 × 7 C. 2 × 10 D. 5 × 2
Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.
Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng: A. 2 km B. 2 m C. 2 cm D. 2 dm


Câu 6: Kết quả của phép tính 132 + 419 bằng bao nhiêu? A. 551 B. 541 B. 540 D. 451
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 7: Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số.
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… …… Câu 8: Số?
Hình bên có .... hình tứ giác
Câu 9: Khu vườn A có 125 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 68 cây
vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải?
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
Câu 10: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:


a) Mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách?
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
b) Lớp nào quyên góp được nhiều sách nhất, lớp nào quyên góp được ít sách nhất?
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
c) Lớp 2C quyên góp được nhiều hơn lớp 2A bao nhiêu quyển sách?
……………………………………………………………………………………… ……


……………………………………………………………………………………… ……
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D A B C A A Câu 1: Đáp án đúng là: D
A. Vì hai số đều là số có 3 chữ số nên em so sánh các hàng theo thứ tự từ trái sang phải: Số hàng trăm: 2 = 2 Số hàng chục: 3 < 7
Nên 237 < 273. Vậy đáp án A sai.
B. Vì hai số đều là số có 3 chữ số nên em so sánh các hàng theo thứ tự từ trái sang phải: Số hàng trăm: 3 = 3 Số hàng chục: 1 > 0
Nên 310 > 300. Vậy đáp án B sai.
C. Vì hai số đều là số có 3 chữ số nên em so sánh theo thứ tự từ trái sang phải: Số hàng trăm: 6 = 6 Số hàng chục: 9 > 0
Nên 690 > 609. Vậy đáp án C sai.
D. Vì hai số đều là số có 3 chữ số nên em so sánh theo thứ tự từ trái sang phải: Số hàng trăm: 8 = 8


zalo Nhắn tin Zalo