Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức (Đề 10)

244 122 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(244 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD - ĐT ….................. ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............................
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 .....
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số: 5
...................................................
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 290 được đọc là: A. Hai trăm chín không B. Hai chín không C. Hai trăm chín mươi D. Hai trăm chín
Câu 2. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: A. 100 B. 99 C. 98 D. 97
Câu 3. Số bị chia trong phép tính 35 : 5 = 7 là: A. 5 B. 35 C. 7 D. Không có đáp án
Câu 4. Sắp xếp các số: 478, 845, 369, 780 theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 369, 478, 780, 845 B. 845, 780, 478, 369 C. 478, 780, 845, 369 D. 780, 845, 478, 369
Câu 5. Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? A. 20 con B. 25 con C. 24 con D. 30 con
Câu 6. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 534 m B. 504 m C. 514 m D. 524 m
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

249 + 346 102 + 569 704 - 76 467 - 301 …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. ……………..
Bài 2. Viết theo mẫu: (1 điểm)
Mẫu: 654 = 600 + 50 + 4
704 = …………………………………
435 = …………………………………
397 = …………………………………
671 = …………………………………
Bài 3. (2 điểm). Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 357 m vải. Ngày thứ hai
cửa hàng bán được nhiều hơn ngày thứ nhất là 197 m vải.
a) Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
b) Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vài?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 4. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
457 cm + 120 cm ………. 517 cm 64 m + 56 dm ………. 696 dm
8 m × 5 ………. 159 m - 124 m 237 dm + 50 cm ………. 23 m
Bài 5: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:


b) Có bao nhiêu bông hoa mỗi loại đã nở?
……………………………………………………………………………………… …
b) Số bông hoa cúc nở nhiều hơn số bông hoa hồng là mấy bông?
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………… …
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A B B A D Câu 1. Đáp án đúng là: C
Số 290 được đọc là: Hai trăm chín mươi Câu 2. Đáp án đúng là: A
Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1.


Vậy số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: 99 + 1 = 100 Đáp số: 100 Câu 3. Đáp án đúng là: B
Số bị chia trong phép tính 35 : 5 = 7 là: 35 Câu 4. Đáp án đúng là: B
Các số 478, 845, 369, 780 là các số có ba chữ số. So sánh các chữ số thuộc cùng hàng:
Chữ số hàng trăm: 8 > 7 > 4 > 3
Vậy: 845 > 780 > 478 > 369
Vậy sắp xếp các số: 478, 845, 369, 780 theo thứ tự từ lớn đến bé là: 845, 780, 478, 369 Câu 5. Đáp án đúng là: A
5 chuồng có số con thỏ là: 4 × 5 = 20 (con) Đáp số: 20 con thỏ Câu 6. Đáp án đúng là: D
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 98 + 125 + 301 = 524 (m) Đáp số: 524 m


zalo Nhắn tin Zalo