PHÒNG GD - ĐT ….................. ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............................
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 .....
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số: 6
...................................................
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 2 trăm, 9 chục, 4 đơn vị được viết là: A. 294 B. 249 C. 429 D. 492
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 597, 647, 198, 746 là: A. 597 B. 647 C. 198 D. 746
Câu 3. Số chia trong phép tính 18 : 2 = 9 là: A. 18 B. 2 C. 9 D. Không có đáp án
Câu 4. Cô giáo chia 35 quyển vở vào các túi để làm phần quà thưởng cho học sinh.
Biết mỗi túi có 5 quyển vở. Hỏi cô chia được vào bao nhiêu túi? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 78 + 310 ………. 451 A. > B. < C. =
Câu 6. Đồ vật nào dưới đây không có dạng khối trụ? A. B. C. D.
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
256 + 145 301 + 297 504 - 397 697 - 345 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. Bài 2. (1 điểm)
a) Sắp xếp các số 457, 609, 492, 379,201 theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………………………… ….
b) Sắp xếp các số 780, 390, 647, 594, 380 theo thứ tự lớn đến bé:
……………………………………………………………………………………… …. Bài 3. (1 điểm) Hình vẽ bên có: ……….. hình tam giác. ……….. hình tứ giác.
Bài 4. Quãng đường từ nhà Hà đến trường dài 358 m, quãng đường từ nhà Hạnh
đến trường dài hơn quãng đường từ nhà Hà đến trường là 472 m. Hỏi quãng đường
từ nhà Hạnh đến trường dài bao nhiêu mét? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 5. Số? (1 điểm) × 5 + 120 - 140 : 2 8 10
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
478 m + 120 m = ………….. m
8 l × 2 = ………….. l
124 kg + 781 kg = …………… kg 35 cm : 5 = …………. cm
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A D B C B B Câu 1. Đáp án đúng là: A 2 trăm: 200 9 chục: 90 4 đơn vị: 4
Vậy số gồm 2 trăm, 9 chục, 4 đơn vị được viết là: 200 + 90 + 4 = 294 Câu 2. Đáp án đúng là: D
Các số 597, 647, 198, 746 đều là số có ba chữ số. So sánh các chữ số thuộc cùng một hàng. Ta có:
Chữ số hàng trăm: 1 < 5 < 6 < 7
Nên: 198 < 597 < 647 < 746.
Vậy số lớn nhất là: 746 Câu 3. Đáp án đúng là: B
Số chia trong phép tính 18 : 2 = 9 là: 2 Câu 4. Đáp án đúng là: C
Cô chia được vào số túi là: 35 : 5 = 7 (túi)
Đáp số: 7 túi Câu 5. Đáp án đúng là: B 78 + 310 ………. 451 Ta có: 78 + 310 = 388.
So sánh 388 và 451: đều là số có ba chữ số nên ta so sánh các chữ số thuộc cùng hàng
Chữ số hàng trăm: 3 < 4 Vậy 388 < 451 Vậy 78 + 310 < 451 Dấu cần điền là: < Câu 6. Đáp án đúng là: B
Đồ vật không có dạng khối trụ là:
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. 256 + 145 301 + 297 504 - 397 697 - 345 Bài 2.
a) Sắp xếp các số 457, 609, 492, 379,201 theo thứ tự từ bé đến lớn: 201; 379; 457; 492; 609
b) Sắp xếp các số 780, 390, 647, 594, 380 theo thứ tự lớn đến bé:
Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức (Đề 11)
736
368 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(736 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)