PHÒNG GD - ĐT ….................. ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............................
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 .....
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số: 8
...................................................
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 999 B. 987 C. 978 D. 989
Câu 2. Số bị trừ là 389, số trừ là 234. Vậy hiệu là: A. 155 B. 147 C. 165 D. 154
Câu 3. Kết quả của phép tính 9 kg + 4 kg - 1 kg là: A. 14 kg B. 11 kg C. 12 kg D. 13 kg
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 564 - 124 ……… 456 A. > B. < C. = D. Không có đáp án
Câu 5. Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: M . P . 37 cm . . Q 247 cm 98 cm N A. 386 cm B. 392 cm C. 372 cm D. 382 cm
Câu 6. Xếp 20 quyển sách vào 5 ngăn. Số sách ở mỗi ngăn là: A. 4 quyển B. 5 quyển C. 6 quyển D. 3 quyển
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 147 + 210 359 + 601 497 - 156 780 - 23
………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ……………….
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
a) Số bé nhất có ba chữ số giống nhau là: ……….
b) Số liền sau của số tròn trăm bé nhất có ba chữ số là: ……….
c) Số 542 là số liền trước của số: ……….
d) Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số là: ……….
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1, 5 điểm) Hình vẽ bên có: ………… hình tứ giác. ………… hình tam giác. ………… đoạn thẳng.
Bài 4. (1 điểm). Cho các số: 450, 234, 681, 654, 98, 102
a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé.
……………………………………………………………………………………… ….
b) Các số lớn hơn 300 là:
……………………………………………………………………………………… ….
Bài 5. Trang trại nhà bà Thảo có nuôi 350 con gà. Bà Thảo đã bán 189 con. Hỏi
trang trại nhà bà Thảo còn lại bao nhiêu con gà? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 6. Điền số thích hợp vào ô trống. (0, 5 điểm)
9 11 14 18 44
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A C B D A Câu 1. Đáp án đúng là: B
Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 987 Câu 2. Đáp án đúng là: A
Số bị trừ là 389, số trừ là 234. Ta có: Vậy hiệu là: 155 Câu 3. Đáp án đúng là: C
9 kg + 4 kg – 1 kg = 13 kg – 1 kg = 12 kg
Vậy kết quả của phép tính 9 kg + 4 kg - 1 kg là: 12 kg Câu 4. Đáp án đúng là: B 564 - 124 ……… 456 Ta có: 564 – 124 = 440
So sánh 440 và 456 đều là số có ba chữ số nên ta so sánh các chữ số thuộc cùng một hàng: Chữ số hàng trăm: 4 = 4
Chữ số hàng chục: 4 < 5 Nên 440 < 456 Vậy: 564 – 124 < 456
Vậy dấu cần điền là: < Câu 5. Đáp án đúng là: D
Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:
247 cm + 98 cm + 37 cm = 345 cm + 37 cm = 382 cm Câu 6. Đáp án đúng là: A
Số sách ở mỗi ngăn là: 20 : 5 = 4 (quyển) Đáp số: 4 quyển
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. 147 + 210 359 + 601 497 - 156 780 - 23 Bài 2.
a) Số bé nhất có ba chữ số giống nhau là: 111
b) Số liền sau của số tròn trăm bé nhất có ba chữ số là: 101
c) Số 542 là số liền trước của số: 543
Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức (Đề 13)
1.4 K
698 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1396 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)