Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức (Đề 14)

711 356 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(711 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD - ĐT ….................. ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............................
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 .....
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số: 9
...................................................
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị được viết là: A. 617 B. 671 C. 167 D. 176
Câu 2. Hiệu của số bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3. Kết quả của phép tính 5 dm + 10 dm - 3 dm là: A. 12 cm B. 12 dm C. 12 m D. 12 km
Câu 4. Hình vẽ bên có ………. đoạn thẳng.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 8 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 5. Số lớn nhất trong các số: 198, 201, 354, 260 là: A. 198 B. 201 C. 354 D. 260
Câu 6. Chiều dài của cái bàn khoảng 12 ………. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:

A. km B. m C. dm D. cm
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 457 + 102 324 + 74 640 - 46 541 - 231 ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ……………….
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm) 14 m = ………… dm
59 cm + 41 cm = ………….. m 500 cm = ………….. dm
51 dm + 90 cm = ………….. m
Bài 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm) 470 + 457 …………. 820
357 + 149 ………… 268 + 290
345 + 102 …………. 864 - 387 540 …………. 654 - 114
Bài 4. Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi. (2 điểm)
Món đồ có trên tủ sách của bạn Hà Sách Truyện Báo
a) Món đồ nào của bạn Hà có nhiều trên tủ sách nhất?
……………………………………………………………………………………… ….
b) Món đồ nào của bạn Hà có ít trên tủ sách nhất?
……………………………………………………………………………………… ….
c) Tủ sách của bạn Hà có bao nhiêu quyển truyện?
……………………………………………………………………………………… ….


d) Số quyển sách của bạn Hà nhiều hơn số báo bao nhiêu quyển?
……………………………………………………………………………………… ….
Bài 5. Một trường tiểu học có tất cả 990 bạn học sinh, trong đó có 456 học sinh nữ.
Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu em học sinh nam? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A D B A C C Câu 1. Đáp án đúng là: A 6 trăm: 600 1 chục: 10 7 đơn vị: 7
Vậy số gồm 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị được viết là: 600 + 10 + 7 = 617 Câu 2. Đáp án đúng là: D
Số bé nhất có ba chữ số là: 100
Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
Hiệu của số bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số là: 100 – 99 = 1 Câu 3. Đáp án đúng là: B

Ta có:
5 dm + 10 dm – 3 dm = 15 dm – 3 dm = 12 dm
Vậy kết quả của phép tính 5 dm + 10 dm - 3 dm là: 12 dm. Câu 4. Đáp án đúng là: A
Hình vẽ bên có 8 đoạn thẳng. Gồm: AB, BC, CE, ED, CD, AD, AE, AC
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 8 Câu 5. Đáp án đúng là: C
Các số 198, 201, 354, 260 đều là số có ba chữ số. Ta so sánh các chữ số thuộc cùng một hàng:
Chữ số hàng trăm: 1 < 2 < 3
Vậy số lớn nhất là: 354 Câu 6. Đáp án đúng là: C
Chiều dài của cái bàn khoảng 12 dm Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: dm
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. 457 + 102 324 + 74 640 - 46 541 - 231 Bài 2.


zalo Nhắn tin Zalo