PHÒNG GD- ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 5
1. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 4 trăm và 5 đơn vị đọc là: A. bốn trăm năm mươi B. bốn trăm linh lăm C. bốn trăm linh năm D. bốn năm
Câu 2: Số liền sau của số 479 là: A. 480 B. 481 C. 490 D. 460
Câu 3: Từ 300 đến 400 có tất cả bao nhiêu số tròn chục? A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số
Câu 4: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 342 – 125 B. 151 + 339 C. 825 – 352 D. 185 + 190
Câu 5: Hôm nay là thứ Sáu, ngày 14 tháng 2. Còn một tuần nữa là đến sinh nhật Hiền.
Vậy sinh nhật Hiền là thứ mấy? A. Thứ Sáu B. Thứ Bảy C. Chủ Nhật D. Thứ hai
Câu 6: Trong túi có 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Không nhìn vào túi, Bình lấy ra 4
viên bi. Vậy Bình có thể lấy nhiều nhất mấy viên bi đỏ? A. 1 viên bi B. 2 viên bi C. 3 viên bi D. 4 viên bi II. Phần tự luận
Câu 7. Viết vào ô trống (theo mẫu) Đọc số Viết số Ba trăm linh một 301 700
Chín trăm bảy mươi mốt 204 Câu 8. >, <, =
69 dm + 35 dm …682 cm + 290 cm 7 dm ...... 70 cm 600 cm ..... 50 m 1 km ...... 1 500 m
Câu 9. Đặt tính rồi tính 327 + 46 453 + 285 685 – 38 958 – 749 …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. Câu 10. Số?
Hình trên có ....... đoạn thẳng và ....... hình tứ giác
Câu 11. Trong kho có 35 thùng hàng, người ta xếp đều vào 5 xe ô tô để chở đến cửa
hàng. Hỏi mỗi xe ô tô chở bao nhiêu thùng hàng? Bài giải
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... Câu 12. Số?
Mỗi con vịt nặng 3 kg. Cân nặng của mỗi con chó là: .......
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI:
1. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A C B A D Câu 1: Đáp án đúng là: C
Số gồm 4 trăm và 5 đơn vị đọc là: bốn trăm linh năm. Câu 2: Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của số 479 là: 479 + 1 = 480 Câu 3: Đáp án đúng là: C
Từ 300 đến 400 có 11 số tròn chục gồm: 300, 310, 320, 330, 340, 350, 360, 370, 380, 390, 400. Câu 4: Đáp án đúng là: B 342 – 125 = 217 151 + 339 = 490 825 – 352 = 473 185 + 190 = 375
So sánh các kết quả: 217, 490, 473, 375 em thấy:
Các số đều là số có ba chữ số, nên ta so sánh lần lượt từng hàng theo chiều từ trái sang.
Số hàng trăm: 2 < 3 < 4
So sánh tiếp: 490 và 473 có: Số hàng trăm: 4 = 4
Số hàng chục: 9 > 7 nên 490 > 473
Vậy phép tính có kết quả lớn nhất là: 151 + 339. Câu 5: Đáp án đúng là: A
Hôm nay là thứ sáu, vậy một tuần nữa vẫn sẽ là thứ sáu.
Vậy sinh nhật Hiền là thứ sáu. Câu 6: Đáp án đúng là: D Do túi có 5 viên bi đỏ.
Nếu lấy 4 viên bi ra thì nhiều nhất có thể lấy được 4 viên bi đỏ. II. Phần tự luận Câu 7. Đọc số Viết số Ba trăm linh một 301 Bảy trăm 700 Chín trăm bảy mươi mốt 971 Hai trăm linh bốn 204 Câu 8.
69 dm + 35 dm > 682 cm + 290 cm 7 dm = 70 cm 600 cm < 50 m 1 km < 1 500 m Giải thích:
Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức (Đề 5)
1.8 K
898 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1795 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 2
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …...........
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
Lớp: 2 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 2 - NĂM HỌC ..............
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 5
1. Phần trắc nghiệm (7 điểm):Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 4 trăm và 5 đơn vị đọc là:
A. bốn trăm năm mươi B. bốn trăm linh lăm
C. bốn trăm linh năm D. bốn năm
Câu 2: Số liền sau của số 479 là:
A. 480 B. 481 C. 490 D. 460
Câu 3: Từ 300 đến 400 có tất cả bao nhiêu số tròn chục?
A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số
Câu 4: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 342 – 125 B. 151 + 339 C. 825 – 352 D. 185 + 190
Câu 5: Hôm nay là thứ Sáu, ngày 14 tháng 2. Còn một tuần nữa là đến sinh nhật Hiền.
Vậy sinh nhật Hiền là thứ mấy?
A. Thứ Sáu B. Thứ Bảy C. Chủ Nhật D. Thứ hai
Câu 6: Trong túi có 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Không nhìn vào túi, Bình lấy ra 4
viên bi. Vậy Bình có thể lấy nhiều nhất mấy viên bi đỏ?
A. 1 viên bi B. 2 viên bi C. 3 viên bi D. 4 viên bi
II. Phần tự luận
Câu 7. Viết vào ô trống (theo mẫu)
Đọc số Viết số
Ba trăm linh một 301
700
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Chín trăm bảy mươi mốt
204
Câu 8. >, <, =
69 dm + 35 dm …682 cm + 290 cm 7 dm ...... 70 cm
600 cm ..... 50 m 1 km ...... 1 500 m
Câu 9. Đặt tính rồi tính
327 + 46
……………..
……………..
……………..
453 + 285
……………..
……………..
……………..
685 – 38
……………..
……………..
……………..
958 – 749
……………..
……………..
……………..
Câu 10. Số?
Hình trên có ....... đoạn thẳng và ....... hình tứ giác
Câu 11. Trong kho có 35 thùng hàng, người ta xếp đều vào 5 xe ô tô để chở đến cửa
hàng. Hỏi mỗi xe ô tô chở bao nhiêu thùng hàng?
Bài giải
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 12. Số?
Mỗi con vịt nặng 3 kg. Cân nặng của mỗi con chó là: .......
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI:
1. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C A C B A D
Câu 1:
Đáp án đúng là: C
Số gồm 4 trăm và 5 đơn vị đọc là: bốn trăm linh năm.
Câu 2:
Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của số 479 là: 479 + 1 = 480
Câu 3:
Đáp án đúng là: C
Từ 300 đến 400 có 11 số tròn chục gồm: 300, 310, 320, 330, 340, 350, 360, 370, 380,
390, 400.
Câu 4:
Đáp án đúng là: B
342 – 125 = 217
151 + 339 = 490
825 – 352 = 473
185 + 190 = 375
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
So sánh các kết quả: 217, 490, 473, 375 em thấy:
Các số đều là số có ba chữ số, nên ta so sánh lần lượt từng hàng theo chiều từ trái sang.
Số hàng trăm: 2 < 3 < 4
So sánh tiếp: 490 và 473 có:
Số hàng trăm: 4 = 4
Số hàng chục: 9 > 7 nên 490 > 473
Vậy phép tính có kết quả lớn nhất là: 151 + 339.
Câu 5:
Đáp án đúng là: A
Hôm nay là thứ sáu, vậy một tuần nữa vẫn sẽ là thứ sáu.
Vậy sinh nhật Hiền là thứ sáu.
Câu 6:
Đáp án đúng là: D
Do túi có 5 viên bi đỏ.
Nếu lấy 4 viên bi ra thì nhiều nhất có thể lấy được 4 viên bi đỏ.
II. Phần tự luận
Câu 7.
Đọc số Viết số
Ba trăm linh một 301
Bảy trăm 700
Chín trăm bảy mươi mốt 971
Hai trăm linh bốn 204
Câu 8.
69 dm + 35 dm > 682 cm + 290 cm 7 dm = 70 cm
600 cm < 50 m 1 km < 1 500 m
Giải thích:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
69 dm + 35 dm …682 cm + 290 cm
69 dm + 35 dm = 104 dm
Đổi 104 dm = 1040 cm
682 cm + 290 cm = 972 cm
Vì 1040 cm > 972 cm
Nên 69 dm + 35 dm > 682 cm + 290 cm
600 cm ..... 50 m
50 m = 5000 cm
Vì 600 cm < 5000 cm
Nên 600 cm < 50 m
7 dm ...... 70 cm
1 dm = 10 cm
Nên 7 dm = 70 cm
1 km ...... 1 500 m
Vì 1 km = 1 000 m
Mà 1 000 m < 1 500 m
Nên 1 km < 1 500 m
Câu 9.
Câu 10.
Hình trên có 10 đoạn thẳng và 4 hình tứ giác
- Các đoạn thẳng gồm:
AB, BC, AC, CD, DE, EG, DG, AG, BG, CE.
- Các hình tứ giác gồm:
+ Hình 2
+ Hình (1 + 2)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85