Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức (Đề 9)

636 318 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(636 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD - ĐT ….................. ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............................
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 .....
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số: 4
...................................................
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. 419 < ….. 05
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 2. Trong số 321, giá trị của chữ số 2 là: A. 20 B. 2 C. 10 D. 30
Câu 3. Tổng của hai số 154 543 là: A. 687 B. 787 C. 697 D. 768
Câu 4. Số gồm 3 trăm, 2 chục, 9 đơn vị được viết là: A. 392 B. 329 C. 239 D. 293
Câu 5. Cô giáo xếp 45 bạn học sinh thành 5 hàng dọc. Số học sinh của mỗi hàng là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 6. Đồ vật bên có dạng khối:

A. Khối cầu B. Hình tròn C. Khối trụ D. Đường cong
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 157 + 97 67 + 649 650 - 412 394 - 123 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ………………..
Bài 2. Điền số còn thiếu vào chỗ trống. (1 điểm)
Bài 3. Số? (1 điểm) 1 km = …………. m 60 m = …………… cm 900 dm = ………….. m 50 dm = ………….. cm
Bài 4. (2 điểm) Bạn Lan gấp được 156 con hạc giấy, bạn Lan gấp được ít hơn bạn Hồng 57 con hạc giấy.
a) Hỏi bạn Hồng gấp được bao nhiêu con hạc giấy?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
b) Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu con hạc giấy?


……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 5. Điền dấu +, -, ×, : vào ô trống để được phép tính đúng: (1 điểm) 4 5 2 = 10
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D A C B D C Câu 1. Đáp án đúng là: D 419 < ….. 05
Số cần điền có chữ số hàng trăm lớn hơn 4.
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 5 Câu 2. Đáp án đúng là: A
Trong số 321, giá trị của chữ số 2 là: 20 Câu 3. Đáp án đúng là: C
Vậy tổng của hai số 154 543 là: 697 Câu 4. Đáp án đúng là: B
Số gồm 3 trăm, 2 chục, 9 đơn vị được viết là: 300 + 20 + 9 = 329

Câu 5. Đáp án đúng là: D
Số học sinh của mỗi hàng là: 45 : 5 = 9 (học sinh) Đáp số: 9 học sinh Câu 6. Đáp án đúng là: C
Đồ vật bên có dạng khối trụ
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. 157 + 97 67 + 649 650 - 412 394 - 123 Bài 2. Bài 3. 1 km = 1 000 m 60 m = 6 000 cm 900 dm = 90 m 50 dm = 500 cm Bài 4.


zalo Nhắn tin Zalo