PHÒNG GD ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
LỚP 3 - NĂM HỌC ……………. MÔN: TOÁN Lớp 3 …
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 5
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số gồm 1 chục nghìn 5 nghìn 3 trăm 6 chục được viết là: A. 10 536 B. 15 306 C. 15 360 D. 1 526
Câu 2. Kết quả của phép tính 63 574 – 25 184 là: A. 48 490 B. 48 390 C. 38 390 D. 38 490
Câu 3. Giá trị của biểu thức 59 468 + 6 092 : 4 là: A. 50 981 B. 60 991 C. 1 528 D. 60 992
Câu 4. Tiết học Toán bắt đầu lúc 8 giờ 15 phút. Khi tiết học kết thúc, Hà thấy đồng
hồ chỉ như hình bên. Vậy tiết học Toán đã kéo dài: A. 30 phút B. 35 phút C. 40 phút D. 45 phút
Câu 5. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 28 349 + 9 517 B. 76 452 : 2 C. 42 507 – 4 184 D. 9 190 4
Câu 6. Hai quả dưa cân nặng bằng nhau. Vậy mỗi quả dưa cân nặng là:
A. 1 400 g B. 1 350 g C. 1 300 g D. 1 500 g Phần 2. Tự luận
Câu 7. Đặt tính rồi tính 32 817 + 3 856 53 886 – 16 292 11 603 6 64 584 : 3 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức 36 640 – 25 735 + 1 758 25 506 + 35 145 : 3
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Câu 9. Một chiếc bàn có chiều dài là 50 dm, chiều rộng bằng 2 m. Hỏi chiếc bàn
có chu vi bằng bao nhiêu mét? Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……………………
Câu 10. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp
Số dân của 4 huyện thuộc tỉnh Hà Giang năm 2019 Huyện Đồng Văn Mèo Vạc Yên Minh Xín Mần Số dân 81 880 86 071 97 553 67 999 (người)
a) Trong 4 huyện trên, huyện có số dân nhiều nhất là: ………………….
b) Trong 4 huyện trên, huyện có số dân ít nhất là: ……………………
c) Tên các huyện viết theo thứ tự có số dân ít nhất đến nhiều nhất là:
……………………………………………………………………………………… …
Câu 11. Năm bạn đã cùng nhau góp tiền mua một chiếc hộp bút tặng Hoa nhân dịp
sinh nhật. Một bạn đưa cô bán hàng 100 000 đồng, cô bán hàng trả lại 40 000
đồng. Hỏi mỗi bạn phải góp bao nhiêu tiền? Biết số tiền mỗi bạn phải góp là như nhau Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C C B B C B Câu 1. Đáp án đúng là: C
Số gồm 1 chục nghìn 5 nghìn 3 trăm 6 chục được viết là: 15 360 Câu 2. Đáp án đúng là: C Thực hiện phép tính
Vậy kết quả của phép tính 63 574 – 25 184 là: 38 390 Câu 3. Đáp án đúng là: B 59 468 + 6 092 : 4 = 59 468 + 1 523 = 60 991 Câu 4. Đáp án đúng là: B
Đồng hồ chỉ 9 giờ kém 10 phút
Tiết học bắt đầu lúc 8 giờ 15 phút và kết thúc vào lúc 9 giờ kém 10 phút.
9 giờ kém 10 phút = 8 giờ 50 phút
Như vậy tiết học toán kéo dài là:
8 giờ 50 phút - 8 giờ 15 phút = 35 phút Câu 5. Đáp án đúng là: C
Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều (Đề 5)
881
441 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 Toán 3 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(881 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Lớp 3 …
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 3 - NĂM HỌC …………….
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 5
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số gồm 1 chục nghìn 5 nghìn 3 trăm 6 chục được viết là:
A. 10 536 B. 15 306 C. 15 360 D. 1 526
Câu 2. Kết quả của phép tính 63 574 – 25 184 là:
A. 48 490 B. 48 390 C. 38 390 D. 38 490
Câu 3. Giá trị của biểu thức 59 468 + 6 092 : 4 là:
A. 50 981 B. 60 991 C. 1 528 D. 60 992
Câu 4. Tiết học Toán bắt đầu lúc 8 giờ 15 phút. Khi tiết học kết thúc, Hà thấy đồng
hồ chỉ như hình bên. Vậy tiết học Toán đã kéo dài:
A. 30 phút B. 35 phút C. 40 phút D. 45 phút
Câu 5. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 28 349 + 9 517 B. 76 452 : 2
C. 42 507 – 4 184 D. 9 190 4
Câu 6. Hai quả dưa cân nặng bằng nhau. Vậy mỗi quả dưa cân nặng là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 1 400 g B. 1 350 g C. 1 300 g D. 1 500 g
Phần 2. Tự luận
Câu 7. Đặt tính rồi tính
32 817 + 3 856
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
53 886 – 16 292
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
11 603 6
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
64 584 : 3
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức
36 640 – 25 735 + 1 758
= …………………………………
= …………………………………
25 506 + 35 145 : 3
= …………………………………
= …………………………………
Câu 9. Một chiếc bàn có chiều dài là 50 dm, chiều rộng bằng 2 m. Hỏi chiếc bàn
có chu vi bằng bao nhiêu mét?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
………………………………………………………………………………………
……………………
Câu 10. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp
Số dân của 4 huyện thuộc tỉnh Hà Giang năm 2019
Huyện Đồng Văn Mèo Vạc Yên Minh Xín Mần
Số dân
(người)
81 880 86 071 97 553 67 999
a) Trong 4 huyện trên, huyện có số dân nhiều nhất là: ………………….
b) Trong 4 huyện trên, huyện có số dân ít nhất là: ……………………
c) Tên các huyện viết theo thứ tự có số dân ít nhất đến nhiều nhất là:
………………………………………………………………………………………
…
Câu 11. Năm bạn đã cùng nhau góp tiền mua một chiếc hộp bút tặng Hoa nhân dịp
sinh nhật. Một bạn đưa cô bán hàng 100 000 đồng, cô bán hàng trả lại 40 000
đồng. Hỏi mỗi bạn phải góp bao nhiêu tiền? Biết số tiền mỗi bạn phải góp là như
nhau
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C C B B C B
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Số gồm 1 chục nghìn 5 nghìn 3 trăm 6 chục được viết là: 15 360
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Thực hiện phép tính
Vậy kết quả của phép tính 63 574 – 25 184 là: 38 390
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
59 468 + 6 092 : 4
= 59 468 + 1 523
= 60 991
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Đồng hồ chỉ 9 giờ kém 10 phút
Tiết học bắt đầu lúc 8 giờ 15 phút và kết thúc vào lúc 9 giờ kém 10 phút.
9 giờ kém 10 phút = 8 giờ 50 phút
Như vậy tiết học toán kéo dài là:
8 giờ 50 phút - 8 giờ 15 phút = 35 phút
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
28 349 + 9 517 = 37 866
76 452 : 2 = 38 226
42 507 – 4 184 = 38 323
9 190 4 = 36 760
Ta có 36 760 < 37 866 < 38 226 < 38 323
Vậy phép tính có kết quả lớn nhất là: 42 507 – 4 184
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Bàn cân bên phải nặng số gam là:
900 3 = 2 700 (g)
Mỗi quả dưa cân nặng số gam là:
2 700 : 2 = 1 350 (g)
Phần 2. Tự luận
Câu 7.
32 817 + 3 856 53 886 – 16 292 11 603 6 64 584 : 3
Câu 8.
36 640 – 25 735 + 1 758
= 10 905 + 1 758
= 12 663
25 506 + 35 145 : 3
= 25 506 + 11715
= 37 221
Câu 9.
Bài giải
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85