Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức

1.1 K 575 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 35 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.

Đề cương gồm 30 Bài tập trắc nghiệm và 75 bài tập tự luận được chia thành 6 dạng bài.

+ Dạng 1: Các số trong phạm vi 100 000

+ Dạng 2: Bốn phép tính

+ Dạng 3: Đại lượng

+ Dạng 4: Tiền Việt Nam

+ Dạng 5: Giải bài toán lời văn

+ Dạng 6: Hình học phẳng

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1149 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 3 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
- Các số trong phạm vi 100 000: Đọc, viết, so sánh, làm tròn số đến hàng chục
nghìn, nghìn, hàng trăm, hàng chục
- Bốn phép tính: Đặt tính rồi tính, tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Đại lượng: Xem đồng hồ (giờ hơn, giờ kém), khoảng cách giữa hai giờ cho trước;
xem lịch, biết số ngày trong 1 tháng.
- Tiền Việt Nam: Các bài toán tình huống thực tế liên quan đến tiền Việt Nam ( Đổi
tiền, tìm số tiền còn lại sau khi chi tiêu).
- Giải bài toán lời văn: Các bài toán gấp 1 số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều
lần, , bài toán nhiều hơn, ít hơn, tìm tổng, so sánh
- Hình học phẳng: Bài toán liên quan đến chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tối nay khi ngồi vào bàn học, Bình thấy đồng hồ chỉ như bức tranh. Bình bắt đầu học bài lúc: A. 7 giờ 30 phút B. 19 giờ 15 phút C. 8 giờ 30 phút D. 19 giờ rưỡi
Câu 2. Quả dưa hấu cân nặng 3 kg, các quả dứa cân nặng bằng nhau. Mỗi quả dứa cân nặng là:

A. 300 g B. 400 g C. 500 g D. 600 g Câu 3. Số? A. 9 B. 5 C. 0 D. 7
Câu 4. Điểm E nằm giữa hai điểm là A. A và B B. B và C C. C và D D. B và D
Câu 5. Số 23785 được đọc là:
A. Hai nghìn ba trăm tám mươi lăm.
B. Hai mươi ba nghìn tám trăm bảy mươi lăm.
C. Hai mươi ba nghìn bảy trăm tám mươi lăm.
D. Hai trăm ba mươi bảy nghìn tám trăm năm mươi.
Câu 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: A. 81 300 B. 8 130 C. 83 000 D. 81 250
Câu 7. Kết quả của phép tính 6000  8 : 3 là: A. 24 000 B. 1 600 C. 12 000 D. 16 000


Câu 8. Giá trị của x thoả mãn 6522 – x = 1964 là: A. 4288 B. 4558 C. 4576 D. 8486
Câu 9. Số lớn nhất trong các số sau:
55 098; 55 099; 55 909; 55 999; 55 899 A. 55 899 B. 55 099 C. 55 909 D. 55 999
Câu 10. Một cửa hàng có 85 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau
bán được 29 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 26 000 kg B 33 000 kg C. 31 000 kg D. 52 000 kg
Câu 11. Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 7 895 mm thì chu vi của hình vuông đó bằng: A. 31 580 mm B. 31 940 mm C. 31 490 mm D. 31 490 mm
Câu 12. Một cửa hàng có 2406 l dầu, biết cửa hàng đã bán
số dầu đó. Số dầu mà
cửa hàng đó đã bán là: A. 410 l B. 41 l C. 401 l D. 400 l
Câu 13. Số liền trước của số nhỏ nhất có 5 chữ số là: A. 10 000 B. 9999 C. 9998 D. 9000
Câu 14. Số 14 viết theo số La Mã là: A. XIIII B. XIX C. XIV D. XV
Câu 15. Đồng hồ đang chỉ mấy giờ? A. 4 giờ 50 phút B. 4 giờ kém 15 phút C. 4 giờ 45 phút D. 3 giờ 15 phút
Câu 16. 1 m = … cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 50 B. 1000 C. 10 D. 100
Câu 17. Dưới đây là bảng số liệu vế số lượng ngôi sao mà bốn bạn Linh, Tuyết, Vân
và Nhi gấp được trong cùng một khoảng thời gian: Bạn Linh Tuyết Vân Nhi
Số lượng ( ngôi sao) 25 19 22 27
Dựa vào bảng trên, hỏi bạn nào đã gấp được ít sao nhất? A. Linh B. Tuyết C. Vân D. Nhi
Câu 18. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm là: A. 32 cm2 B. 40 cm C. 26 cm D. 40 cm2
Câu 19. Mua 2 cái bút hết 5000 đồng. Giá tiền mua một cái bút là:
A. 10 000 đồng B. 7500 đồng C. 2 500 đồng D. 2 000 đồng
Câu 20. Trong hộp quà có 3 quả bóng đỏ, 1 quả bóng xanh và 1 quả bóng vàng. Tú
nhắm mắt và lấy 2 quả bóng bất kì từ trong hộp. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tú chắc chắn lấy được 1 quả bóng đỏ và 1 quả bóng xanh.
B. Tú có thể lấy lấy được 1 quả bóng xanh và 1 quả bóng vàng.
C. Tú không thể lấy được 2 quả bóng đỏ.
D. Tú chắc chắn lấy được 2 quả bóng đỏ.
Câu 21. Giá trị của biểu thức: 32 865 – 12 946 + 4 500 là: A. 24 419 B. 15 419 C. 24 409 D. 15 409
Câu 22. Điền số thích hợp vào hỏi chấm: A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 23. Năm nay Mai 9 tuổi, Mai hơn em Mai 6 tuổi. Hỏi năm nay, tuổi Mai gấp mấy lần tuổi em Mai? A. 4 lần B. 2 lần C. 3 lần D. Đáp án khác
Câu 24. Nhà My có một chiếc gương hình chữ nhật dài 320 cm và rộng 180 cm. Bố


zalo Nhắn tin Zalo