Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức - Đề 3

1.1 K 547 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1093 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

!"#$$%&'
&()*#$&+,-!./'
0123'
!456
7&!+!./89++
0: 3;#<=!./'''''>
=?#6&@A#
&6BC2D
EFG3
HI>&JK
/I>LSố liền sau của số 72199 là:
M>72 200 N>72 198 />73 199 %>73 200
/O>Số?
PIQRSTP>>>>>>ROU
M>3 N>2 /. 1 %>0
/3>Phép chia 74 516 : 6 có số dư là:
M>4  N>3  />2  %>1
/B>Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 thánh 9 cùng năm đó là:
M>Thứ ba N>Thứ tư />Thứ năm />Thứ sáu
/Q>Vựa trái cây của bác Tư nhập về 4 xe trái cây gồm 3 xe to và 1 xe nhỏ. Mỗi
xe to chở 4 300 kg sầu riêng xe nhỏ chở 2 750 kg măng cụt. Khối lượng sầu
riêng và măng cụt của bác Tư nhập về là:
M>17 200 kg N>15 900 kg />14 100 kg %>15 650 kg
/S>Gần nhà Nam một cái hồ ớc hình chữ nhật dài 156 m rộng 94 m.
Mỗi ngày, Nam chạy 4 vòng quanh cái hồ đó. Vậy mỗi ngày Nam đã chạy số ki-lô-
mét là:
M>1 km N>2 km />3 km %>4 km
HO>&VW
/U>LĐiền vào chỗ trống:
;LSố 24 508Lđọc là ..............................................................................
=4KK5X6CPBOP3BQPQ

- Đồng hồ dưới chỉ ............ giờ ............ phút hoặc ........... giờ kém .......... phút.
- Số 18 trong số La Mã được viết là ..........
- Các số 19 652, 18 990, 16 344, 18 761 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
.....................................................................................................................................
....
/P>Đặt tính rồi tính:
31 728 + 15 643
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
42 907 – 29 086
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
10 719 4
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
..........,..............
69 584 : 3
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
/R>Số?
…………… 7 = 2 863 …………….. : 5 = 1 247
/IC>Tính giá trị của biểu thức:
12 523 + 20 492 : 4
= …………………………
= ……………………………
(15 320 – 3 105) 8
= …………………………..
= ……………………………...
/II>Mẹ đưa cho Minh 4 tờ tiền 20 000 đồng và nhờ Minh ra cửa hàng tiện lợi
mua giúp mẹ một gói hạt nêm loại 1 kg. Gói hạt nêm giá 68 000 đồng. Hỏi khi
về Minh cần đưa lại cho mẹ bao nhiêu nghìn đồng tiền thừa?
=4KK5X6CPBOP3BQPQ

Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………..
A A#YZ!):#$%[#$+\+
HI>&JK
/I /O /3 /B /Q /S
M % / N % N
/I>
]2]D6M
Số liền sau của số đã cho thì lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Số liền sau của số 72 199 là 72 200.
/O>
]2]D6%
Muốn so sánh hai số có 5 chữ số ta so sánh từng cặp chữ số kể từ trái sang phải.
Ta có 81 596 > 8C927.
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 0.
/3>
]2]D6/
Thực hiện phép chia
=4KK5X6CPBOP3BQPQ

74 516 : 6 = 12 419 (dư 2)
Vậy số dư của phép chia 74 516 : 6 là 2
/B>
]2]D6N
Ta có: Tháng 8 có 31 ngày.
Ngày 30 tháng 8 là Chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ^&_>
/Q>
]2]D6%
Khối lượng sầu riêng 3 xe to chở được là:
4 300 3 = 12 900 (kg)
Khối lượng sầu riêng và măng cụt của bác Tư nhập về là:
12 900 + 2 750 = 15 650 (kg)
Đáp số: 15 650 kg
/S>
]2]D6N
Chu vi cái hồ hình chữ nhật là:
(156 + 94) 2 = 500 (m)
Mỗi ngày Nam đã chạy số ki-lô-mét là:
500 4 = 2 000 (m)
Đổi 2 000 m = 2 km
Đáp số: 2 km
=4KK5X6CPBOP3BQPQ

HO>&VW
/U>
;LSố 24 508Lđọc là: Hai mươi tư nghìn năm trăm linh tám
- Đồng hồ dưới chỉ 7 giờ 50 phút hoặc 8 giờ kém 10 phút.
- Số 18 trong số La Mã được viết là:`Y+++
- Các số 19 652, 18 990, 16 344, 18 761 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
16 344, 18 761, 18 990, 19 652
/P>
31 728 + 15 643 42 907 – 29 086 10 719 4 69 584 : 3
/R>
BCR 7 = 2 862
$a6
Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy ch
chia cho thừa số đã biết.
2 863 : 7 = 409
SO3Q : 5 = 1 247
$a6
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân
với số chia.
1 247 5 = 6 235
=4KK5X6CPBOP3BQPQ

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
LỚP 3 - NĂM HỌC ……………. MÔN: TOÁN Lớp 3 …
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số liền sau của số 72199 là:
A. 72 200 B. 72 198 C. 73 199 D. 73 200 Câu 2. Số? 81 596 > 8...... 927
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 3. Phép chia 74 516 : 6 có số dư là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 4. Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 thánh 9 cùng năm đó là:
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm C. Thứ sáu
Câu 5. Vựa trái cây của bác Tư nhập về 4 xe trái cây gồm 3 xe to và 1 xe nhỏ. Mỗi
xe to chở 4 300 kg sầu riêng và xe nhỏ chở 2 750 kg măng cụt. Khối lượng sầu
riêng và măng cụt của bác Tư nhập về là:
A. 17 200 kg B. 15 900 kg C. 14 100 kg D. 15 650 kg
Câu 6. Gần nhà Nam có một cái hồ nước hình chữ nhật dài 156 m và rộng 94 m.
Mỗi ngày, Nam chạy 4 vòng quanh cái hồ đó. Vậy mỗi ngày Nam đã chạy số ki-lô- mét là:
A. 1 km B. 2 km C. 3 km D. 4 km Phần 2. Tự luận
Câu 7. Điền vào chỗ trống:
- Số 24 508 đọc là ..............................................................................


- Đồng hồ dưới chỉ ............ giờ ............ phút hoặc ........... giờ kém .......... phút.
- Số 18 trong số La Mã được viết là ..........
- Các số 19 652, 18 990, 16 344, 18 761 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
..................................................................................................................................... ....
Câu 8. Đặt tính rồi tính: 31 728 + 15 643 42 907 – 29 086 10 719  4 69 584 : 3 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ..........,.............. ......................... Câu 9. Số? ……………  7 = 2 863 …………….. : 5 = 1 247
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức: 12 523 + 20 492 : 4 (15 320 – 3 105)  8
= …………………………
= …………………………..
= ……………………………
= ……………………………...
Câu 11. Mẹ đưa cho Minh 4 tờ tiền 20 000 đồng và nhờ Minh ra cửa hàng tiện lợi
mua giúp mẹ một gói hạt nêm loại 1 kg. Gói hạt nêm có giá 68 000 đồng. Hỏi khi
về Minh cần đưa lại cho mẹ bao nhiêu nghìn đồng tiền thừa?

Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A D C B D B Câu 1. Đáp án đúng là: A
Số liền sau của số đã cho thì lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Số liền sau của số 72 199 là 72 200. Câu 2. Đáp án đúng là: D
Muốn so sánh hai số có 5 chữ số ta so sánh từng cặp chữ số kể từ trái sang phải.
Ta có 81 596 > 80 927.
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 0. Câu 3. Đáp án đúng là: C Thực hiện phép chia

74 516 : 6 = 12 419 (dư 2)
Vậy số dư của phép chia 74 516 : 6 là 2 Câu 4. Đáp án đúng là: B Ta có: Tháng 8 có 31 ngày.
Ngày 30 tháng 8 là Chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là thứ Tư. Câu 5. Đáp án đúng là: D
Khối lượng sầu riêng 3 xe to chở được là: 4 300  3 = 12 900 (kg)
Khối lượng sầu riêng và măng cụt của bác Tư nhập về là: 12 900 + 2 750 = 15 650 (kg) Đáp số: 15 650 kg Câu 6. Đáp án đúng là: B
Chu vi cái hồ hình chữ nhật là: (156 + 94)  2 = 500 (m)
Mỗi ngày Nam đã chạy số ki-lô-mét là: 500  4 = 2 000 (m) Đổi 2 000 m = 2 km Đáp số: 2 km


zalo Nhắn tin Zalo