Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức (Đề 17)

1.4 K 714 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1428 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD - ĐT …….. ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..................
LỚP 4 - NĂM HỌC ………. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ........................................ Đề số 17
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Giá trị của chữ số 4 trong số 50 840 967 là: A. 4 000 000 B. 400 000 C. 40 000 D. 4 000
Câu 2. Số 85 741 566 làm tròn đến hàng triệu ta được số: A. 86 000 000 B. 85 000 000 C. 85 700 000 D. 85 800 000
Câu 3. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? A. B. C. D.
Câu 4. Hình vẽ nào dưới đây là hình bình hành? A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4)
Câu 5. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. + B. × C. 1 – D. : 2
Câu 6. Hình vẽ dưới đây có: A. 3 hình bình hành. B. 4 hình bình hành.

C. 5 hình bình hành. D. 6 hình bình hành. Phần 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính 14 871 × 62 134 726 : 42
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
....................................... Bài 2. Tính. +
= …………………………… ×
= …………………………… –
= …………………………… :
= ……………………………… Bài 3. Số? tấn 5 tạ = ……… kg
giờ 5 phút = ……… phút
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện:
5 399 × 72 – 4 400 × 72 + 72 125 × 76 × 8
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Bài 5. Quan sát biểu đồ sau và điền vào chỗ trống cho thích hợp:


a) Tổng khối lượng giấy vụn lớp 4A thu gom được là ……… kg.
b) Trung bình mỗi tổ lớp 4A thu gom được ……… kg giấy vụn.
Bài 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 18
m. Tính diện tích mảnh đất biết chiều dài hơn chiều rộng là 6m. Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A A D A D Câu 1. Đáp án đúng là: C


Giá trị của chữ số 4 trong số 50 840 967 là 40 000. Câu 2. Đáp án đúng là: A
Để làm tròn số 85 741 566 đến hàng triệu ta xét chữ số hàng trăm nghìn.
Số 85 741 566 có chữ số hàng trăm nghìn là 7. Mà 7 > 5 nên ta làm tròn lên. Ta được số 86 000 000. Câu 3. Đáp án đúng là: A = = = = = =
Vậy phân số tối giản là . Câu 4. Đáp án đúng là: D
Hình (1), (2), (3) là hình tứ giác.
Hình (4) là hình bình hành. Câu 5. Đáp án đúng là: A + = + = =


zalo Nhắn tin Zalo