Đề thi cuối kì 2 Vật lí 11 Kết nối tri thức (Đề 1)

124 62 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Vật Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Vật lí 11 Kết nối tri thức mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Vật lí lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(124 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ... NĂM HỌC …… TRƯỜNG ...
Môn: Vật lí lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút Đề số: ......
(không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Chọn câu đúng.
A. Cường độ dòng điện cho biết độ mạnh hay yếu của dòng điện.
B. Khi nhiệt độ tăng thì cường độ dòng điện tăng.
C. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch.
D. Dòng điện là dòng các electron dịch chuyển có hướng.
Câu 2. Suất điện động của một acquy là 2 V, lực lạ đã thực hiện một công là 6 mJ.
Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là A. 18.10–3 C. B. 3.10–3 C. C. 0,5.10–3 C. D. 1,8.10–3 C.
Câu 3. Đường đặc tuyến Vôn - Ampe biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện
qua một điện trở vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là đường A. cong hình elip. B. thẳng. C. hyperbol. D. parabol.


Câu 4. Đặt vào hai đầu một điện trở R = 20 Ω một hiệu điện thế U = 2 V trong
khoảng thời gian t = 20 s. Lượng điện tích di chuyển qua điện trở là A. q = 4 C. B. q = 1 C. C. q = 2 C. D. q = 5 mC.
Câu 5. Dòng điện chạy qua dây dẫn của một camera có cường độ 50 μA. Số electron
chạy qua dây dẫn mỗi giây là A. 3,75.1014 hạt. B. 3,35.1014 hạt. C. 3,125.1014 hạt. D. 50.1015 hạt.
Câu 6. Hệ số nhiệt điện trở của kim loại phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Khoảng nhiệt độ và chế độ gia công của vật liệu đó.
B. Độ sạch của kim loại và chế độ gia công của vật liệu đó.
C. Độ sạch của kim loại.
D. Khoảng nhiệt độ, độ sạch của kim loại và chế độ gia công của vật liệu đó.
Câu 7. Cho mạch điện như hình vẽ.
Suất điện động = 28V, điện trở trong r = 2 , R = 5 . Độ lớn của cường độ dòng
điện trong mạch chính là

A. 2 A. B. 3 A. C. 4 A. D. 5 A.
Câu 8. Câu nào sau đây là sai?
A. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
B. Đơn vị công cũng là đơn vị suất điện động.
C. Suất điện động của nguồn điện bằng công để di chuyển điện tích dương 1 C từ cực
âm đến cực dương bên trong nguồn.
D. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công A của lực lạ để di chuyển một
điện tích dương từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện và độ lớn q của điện tích đó.
Câu 9. Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 10 phút nó tiêu thụ một năng lượng A. 2000 J. B. 5 J. C. 120 kJ. D. 60 kJ.
Câu 10. Công suất định mức của các dụng cụ điện là
A. công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
B. công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.
C. công suất đạt được khi nó hoạt động bình thường.


D. công suất trung bình của dụng cụ đó.
Câu 11. Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau bằng một
lực F. Thay đổi các điện tích thì lực tương tác đổi chiều nhưng độ lớn không đổi. Hỏi
các yếu tố trên thay đổi như thế nào? A. Đổi dấu không thay đổi B. Tăng giảm sao cho không đổi C. Đổi dấu và D. Tăng gấp đôi giảm 2 lần
Câu 12. Một dây dẫn kim loại có điện lượng q = 30 C đi qua tiết diện của dây trong 2
giây. Số electron qua tiết diện của dây trong 1s là A. 9,375.1019 hạt. B. 15,625.1017 hạt. C. 9,375.1018 hạt. D. 3,125.1018 hạt.
Câu 13. Đồ thị biểu diễn độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân
không phụ thuộc vào khoảng cách r được cho như hình vẽ bên. F F2 F1 O r Tính tỉ số A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


zalo Nhắn tin Zalo