Đề thi cuối kì 2 Vật lí 11 Kết nối tri thức (Đề 2)

167 84 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Vật Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Vật lí 11 Kết nối tri thức mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Vật lí lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(167 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ... NĂM HỌC …… TRƯỜNG ...
Môn: Vật lí lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút Đề số: ......
(không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Một acquy có dung lượng 5A.h. Biết cường độ dòng điện mà nó cung cấp là
0,5 A. Thời gian sử dụng của acquy là A. t = 5 h. B. t = 10 h. C. t = 20 h. D. t = 40 h.
Câu 2. Câu nào dưới đây cho biết kim loại dẫn điện tốt?
A. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
B. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
C. Mật độ các ion tự do lớn.
D. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
Câu 3. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong r với mạch ngoài có
tổng trở là R thì cường độ dòng điện trong mạch được xác định bởi biểu thức A. . B. .

C. . D. .
Câu 4: Đặt một hiệu điện thế U = 18 V vào hai đầu điện trở R = 9 Ω thì công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu? A. 12 W. B. 18 W. C. 2 W. D. 36 W.
Câu 5. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian
10s là 10,25.1019 electron. Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là A. 1,025 A. B. 1,64 A. C. 10,25 mA. D. 0,164 A.
Câu 6. Một sợi dây nhôm có điện trở là 120  ở nhiệt độ 200 C, có hệ số nhiệt điện
trở  = 4,4.10-3 K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 1790 C là: A. 204 . B. 73 . C. 95 . D. 102 .
Câu 7. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 1,5 Ω nối với mạch
ngoài là một điện trở 3,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là

A. 0,3 A. B. 0,25 A. C. 0,5 A. D. 3 A.
Câu 8. Một bóng đèn có công suất định mức 100 W sáng bình thường ở hiệu điện thế
220 V. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là A. 5,22 A. B. A. C. A. D. 1,21 A.
Câu 9. Câu nào sau đây là sai?
A. Trong dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược chiều chuyển động của các êlectron tự do.
B. Chiều dòng điện trong kim loại là chiều dịch chuyển của các ion dương.
C. Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
Câu 10. Câu nào sau đây là sai?
A. Muốn có một dòng điện đi qua một điện trở, phải đặt một hiệu điện thế giữa hai đầu của nó.
B. Với một điện trở nhất định, hiệu điện thế ở hai đầu điện trở càng lớn thì dòng điện càng lớn.
C. Khi đặt cùng một hiệu thế vào hai đầu những điện trở khác nhau, điện trở càng lớn


thì dòng điện càng nhỏ.
D. Cường độ dòng điện qua điện trở tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
Câu 11. Suất điện động của nguồn điện một chiều là = 4 V. Công của lực lạ làm
dịch chuyển một lượng điện tích q = 6 mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là A. 1,5 mJ. B. 6 mJ. C. 24 mJ. D. 4 mJ.
Câu 12. Cho một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 A
thì công suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 4 A thì công
suất tiêu thụ của mạch là A. 25 W. B. 50 W. C. 200 W. D. 400 W.
Câu 13. Điện trường là
A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
Câu 14. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.


zalo Nhắn tin Zalo