ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài:
195 phút (không kể thời gian phát đề)
Tổng số câu hỏi: 150 câu Dạng câu hỏi:
Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng) và điền đáp án đúng Cách làm bài:
Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm CẤU TRÚC BÀI THI Nội dung Số câu Thời gian (phút)
Phần 1: Tư duy định lượng – Toán học 50 75
Phần 2: Tư duy định tính – Ngữ văn 50 60 3.1. Lịch sử 10 3.2. Địa lí 10 Phần 3: Khoa học 3.3. Vật lí 10 60 3.4. Hóa học 10 3.5. Sinh học 10
PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG – Lĩnh vực: Toán học
Câu 1 (NB): Theo thống kê về độ tuổi trung bình của một số đội tại giải U23 Châu Á năm 2018 và 2020,
với trục tung là độ tuổi của các cầu thủ, trục hoành là thông tin thống kê từng năm, ta có biểu đồ bên dưới.
Nguồn : zing.vn
Trong năm 2018, đội tuyển nào có trung bình cộng số tuổi cao nhất? Trang 1
A. Nhật Bản. B. Qatar. C. Uzbekistan. D. Việt Nam.
Câu 2 (TH): Tính đạo hàm của hàm số tại điểm . A. B. C. D.
Câu 3 (NB): Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D.
Câu 4 (VD): Giải hệ phương trình : A. Vô nghiệm B. C. D.
Câu 5 (VD): Cho các số phức và
có biểu diễn hình học trong mặt
phẳng tọa độ Oxy lần lượt là các điểm
. Diện tích tam giác ABC bằng: A. B. 12. C. D. 9.
Câu 6 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Mặt phẳng đi qua điểm A
và song song với mặt phẳng có phương trình là A. B. C. D.
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng Oxy. A. B. C. D.
Câu 8 (VD): Biết rằng bất phương trình
có tập nghiệm là một đoạn . Giá trị của biểu thức bằng: A. B. 8 C. D.
Câu 9 (TH): Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thuộc A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 10 (TH): Người ta trồng 5151 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây,
hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục như thế cho đến khi hết số cây. Số hàng cây trồng được là: Trang 2
A. 100 B. 101 C. 102 D. 103
Câu 11 (TH): Tìm họ nguyên hàm của hàm số A. B. C. D.
Câu 12 (VD): Cho hàm số
liên tục trên và có đồ thị như hình dưới. Tìm để bất phương trình nghiệm đúng với mọi A. B. C. D.
Câu 13 (VD): Một chiếc xe đua đạt tới vận tốc lớn nhất là
. Đồ thị bên biểu thị vận tốc v
của xe trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất phát. Đồ thị trong 2 giây đầu là một phần của một parabol định
tại gốc tọa độ O, giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng ba giây thì xe đạt vận tốc lớn nhất. Biết rằng
mỗi đơn vị trục hoành biểu thị 1 giây, mỗi đơn vị trực tung biểu thị 10 m/s và trong 5 giây đầu xe chuyển
động theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó xe đã đi được quãng đường là bao nhiêu? A. 340 (mét) B. 420 (mét) C. 400 (mét) D. 320 (mét)
Câu 14 (TH): Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu năm để nhận được tổng số tiền cả vốn ban đầu và lãi
nhiều hơn 131 triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian gửi người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi? Trang 3
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15 (TH): Cho bất phương trình
. Tập nghiệm của bất phương trình có dạng
. Giá trị của biểu thức là A. 1 B. 2 C. −2 D. 3
Câu 16 (TH): Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x =1 và x = 2 , biết rằng thiết diện của vật
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x , (1 ≤ x ≤ 2) là một hình chữ nhật
có độ dài hai cạnh là x và . A. B. C. D.
Câu 17 (VD): Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số
đồng biến trên khoảng
Số phần tử của S bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 18 (TH): Cho số phức z thỏa mãn
. Tổng phần thực và phần ảo của z bằng: A. B. 2 C. 1 D.
Câu 19 (TH): Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm
biểu diễn của số phức thỏa mãn là:
A. Đường tròn đường kính AB với .
B. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với .
C. Trung điểm của đoạn thẳng AB với .
D. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với .
Câu 20 (TH): Cho đường thẳng đi qua hai điểm và Tìm tọa độ điểm thuộc sao cho diện tích bằng 6. A. B. C. D.
Câu 21 (TH): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy. A. B. C. D. Trang 4
Đề thi đánh giá năng lực trường ĐHQG Hà Nội năm 2022-2023 (Đề 1)
205
103 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi đánh giá năng lực trường Đại học Quốc Gia Hà Nội mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo đề thi đánh giá năng lực.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(205 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Đgnl-Đgtd
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 195 phút (không kể thời gian phát đề)
Tổng số câu hỏi: 150 câu
Dạng câu hỏi: Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng) và điền đáp án đúng
Cách làm bài: Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm
CẤU TRÚC BÀI THI
Nội dung Số câu Thời gian (phút)
Phần 1: Tư duy định lượng – Toán học 50 75
Phần 2: Tư duy định tính – Ngữ văn 50 60
Phần 3: Khoa học
3.1. Lịch sử 10
60
3.2. Địa lí 10
3.3. Vật lí 10
3.4. Hóa học 10
3.5. Sinh học 10
PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG – Lĩnh vực: Toán học
Câu 1 (NB): Theo thống kê về độ tuổi trung bình của một số đội tại giải U23 Châu Á năm 2018 và 2020,
với trục tung là độ tuổi của các cầu thủ, trục hoành là thông tin thống kê từng năm, ta có biểu đồ bên
dưới.
Nguồn : zing.vn
Trong năm 2018, đội tuyển nào có trung bình cộng số tuổi cao nhất?
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Nhật Bản. B. Qatar. C. Uzbekistan. D. Việt Nam.
Câu 2 (TH): Tính đạo hàm của hàm số tại điểm .
A. B. C. D.
Câu 3 (NB): Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 4 (VD): Giải hệ phương trình :
A. Vô nghiệm B.
C. D.
Câu 5 (VD): Cho các số phức và có biểu diễn hình học trong mặt
phẳng tọa độ Oxy lần lượt là các điểm . Diện tích tam giác ABC bằng:
A. B. 12. C. D. 9.
Câu 6 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Mặt phẳng đi qua điểm A
và song song với mặt phẳng có phương trình là
A. B. C. D.
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng Oxy.
A. B. C. D.
Câu 8 (VD): Biết rằng bất phương trình có tập nghiệm là một đoạn . Giá trị của
biểu thức bằng:
A. B. 8 C. D.
Câu 9 (TH): Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 10 (TH): Người ta trồng 5151 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây,
hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục như thế cho đến khi hết số cây. Số hàng
cây trồng được là:
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 100 B. 101 C. 102 D. 103
Câu 11 (TH): Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 12 (VD): Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình dưới. Tìm để bất phương
trình nghiệm đúng với mọi
A. B. C. D.
Câu 13 (VD): Một chiếc xe đua đạt tới vận tốc lớn nhất là . Đồ thị bên biểu thị vận tốc v
của xe trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất phát. Đồ thị trong 2 giây đầu là một phần của một parabol định
tại gốc tọa độ O, giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng ba giây thì xe đạt vận tốc lớn nhất. Biết rằng
mỗi đơn vị trục hoành biểu thị 1 giây, mỗi đơn vị trực tung biểu thị 10 m/s và trong 5 giây đầu xe chuyển
động theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó xe đã đi được quãng đường là bao nhiêu?
A. 340 (mét) B. 420 (mét) C. 400 (mét) D. 320 (mét)
Câu 14 (TH): Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu năm để nhận được tổng số tiền cả vốn ban đầu và lãi
nhiều hơn 131 triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian gửi người đó không rút tiền ra và lãi suất không
thay đổi?
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15 (TH): Cho bất phương trình . Tập nghiệm của bất phương trình có dạng
. Giá trị của biểu thức là
A. 1 B. 2 C. −2 D. 3
Câu 16 (TH): Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x =1 và x = 2 , biết rằng thiết diện của vật
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x , (1 ≤ x ≤ 2) là một hình chữ nhật
có độ dài hai cạnh là x và .
A. B. C. D.
Câu 17 (VD): Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số
đồng biến trên khoảng Số phần tử của S bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 18 (TH): Cho số phức z thỏa mãn . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng:
A. B. 2 C. 1 D.
Câu 19 (TH): Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn của số phức
thỏa mãn là:
A. Đường tròn đường kính AB với .
B. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với .
C. Trung điểm của đoạn thẳng AB với .
D. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với .
Câu 20 (TH): Cho đường thẳng đi qua hai điểm và Tìm tọa độ điểm thuộc
sao cho diện tích bằng 6.
A. B. C. D.
Câu 21 (TH): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ
Oxy.
A. B. C. D.
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 22 (VD): Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và hai điểm ,
. Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm và vuông góc với mặt phẳng .
A. x+ 2y + 3z - 11 = 0. B. 2y - 3z - 11 = 0. C. 2y + 3z + 11 = 0. D. 2y + 3z - 11 = 0
Câu 23 (TH): Cho hình nón đỉnh có bán kính đáy . Biết diện tích xung quanh của hình nón là
. Tính thể tích khối nón.
A. B. C. D.
Câu 24 (TH): Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ ghép lại). Chiều
cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là cm. Thể tích của cột bằng:
A. B. C. D.
Câu 25 (VD): Cho khối lăng trụ . Gọi E là trọng tâm tam giác và F là trung điểm
. Gọi là thể tích khối chóp và là thể tích khối lăng trụ . Khi đó có giá
trị bằng
A. B. C. D.
Câu 26 (VD): Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh , . là trung
điểm của , I là giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng . Tính tỉ số ?
A. B. C. D.
Câu 27 (VD): Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và điểm
M thay đổi trên mặt cầu. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM là
A. 12 B. 3 C. 9 D. 6
Câu 28 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng
. Viết phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với .
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85