ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2022 ĐỀ SỐ 11 Thời gian làm bài:
195 phút (không kể thời gian phát đề)
Tổng số câu hỏi: 150 câu Dạng câu hỏi:
Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng) và điền đáp án đúng Cách làm bài:
Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm CẤU TRÚC BÀI THI Nội dung Số câu Thời gian (phút)
Phần 1: Tư duy định lượng – Toán học 50 75
Phần 2: Tư duy định tính – Ngữ văn 50 60 3.1. Lịch sử 10 3.2. Địa lí 10 Phần 3: Khoa học 3.3. Vật lí 10 60 3.4. Hóa học 10 3.5. Sinh học 10 Trang 1
PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH – Lĩnh vực: Toán học
Câu 1 (NB): Cho biểu đồ: Lý do mua và sử dụng nhãn hàng riêng của người tiêu dùng
Trong các lý do mua hàng sau, lý do nào chiếm tỷ lệ cao nhất?
A. Quảng cáo rộng rãi
B. Nhân viên bán hàng giới thiệu
C. Vị trí trưng bày hợp lý
D. Nhiều người sử dụng nên sử dụng theo
Câu 2 (VD): Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: , trong đó t tính
bằng giây (s) và được tính bằng mét (m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là: A. B. C. D.
Câu 3 (NB): Phương trình có nghiệm là A. B. C. D.
Câu 4 (TH): Giải hệ phương trình ta được nghiệm . Khi đó bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 (VD): Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
. Gọi S diện tích tứ giác ABCD. Tính S. A. B. C. D. Trang 2
Câu 6 (TH): Trong không gian Oxyz, biết
là vecto pháp tuyến của mặt phẳng qua
và chứa trục Ox. Tính A. B. C. D.
Câu 7 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-3). Tìm tọa độ điểm B đối xứng với
điểm A qua mặt phẳng Oxy. A. B(1;2;0) B. B(1;2;3) C. B(0;0;3) D. B(-1;-2;3)
Câu 8 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D.
Câu 9 (TH): Trong khoảng phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 10 (VD): Cho tam giác có độ dài ba cạnh là
. Gọi là nửa chu vi của tam giác. Biết dãy số
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm cosin của góc nhỏ nhất trong tam giác đó. A. B. C. D. Câu 11 (TH): Cho với
là các số hữu tỉ. Giá trị của bằng: A. B. C. D. Câu 12 (VDC): Cho mà hàm số
có bảng biến thiên như hình bên. Tất cả các giá trị của
tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi là Trang 3
A. B. C. D.
Câu 13 (VD): Hai người và ở cách nhau
trên một đoạn đường thẳng và cùng chuyển động
thẳng theo một hướng với vận tốc biến thiên theo thời gian, A chuyển động với vận tốc
, B chuyển dộng với vận tốc
( là hằng số), trong đó (giây)
là khoảng thời gian tính từ lúc A,B bắt đầu chuyển động. Biết rằng lúc đầu A đuổi theo B và sau 10 (giây)
thì đuổi kịp. Hỏi sau 20 giây, A cách B bao nhiêu mét? A. 320(m) B. 720(m) C. 360(m) D. 380(m)
Câu 14 (VD): Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6% mỗi tháng.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều
hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi. A. 31 tháng. B. 40 tháng. C. 35 tháng. D. 30 tháng.
Câu 15 (TH): Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D.
Câu 16 (TH): Tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau: A. B. C. D.
Câu 17 (VD): Tìm tất cả các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 5 của tham số để hàm số đồng biến trên . A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 18 (TH): Cho số phức thỏa mãn
. Giá trị nào dưới đây là môđun của . A. 5 B. 1 C. D. Trang 4
Đề thi đánh giá năng lực trường ĐHQG Hà Nội năm 2022-2023 (Đề 11)
269
135 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi đánh giá năng lực trường Đại học Quốc Gia Hà Nội mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo đề thi đánh giá năng lực.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(269 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Đgnl-Đgtd
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2022
ĐỀ SỐ 11
Thời gian làm bài: 195 phút (không kể thời gian phát đề)
Tổng số câu hỏi: 150 câu
Dạng câu hỏi: Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng) và điền đáp án đúng
Cách làm bài: Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm
CẤU TRÚC BÀI THI
Nội dung Số câu Thời gian (phút)
Phần 1: Tư duy định lượng – Toán học 50 75
Phần 2: Tư duy định tính – Ngữ văn 50 60
Phần 3: Khoa học
3.1. Lịch sử 10
60
3.2. Địa lí 10
3.3. Vật lí 10
3.4. Hóa học 10
3.5. Sinh học 10
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH – Lĩnh vực: Toán học
Câu 1 (NB): Cho biểu đồ: Lý do mua và sử dụng nhãn hàng riêng của người tiêu dùng
Trong các lý do mua hàng sau, lý do nào chiếm tỷ lệ cao nhất?
A. Quảng cáo rộng rãi B. Nhân viên bán hàng giới thiệu
C. Vị trí trưng bày hợp lý D. Nhiều người sử dụng nên sử dụng theo
Câu 2 (VD): Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: , trong đó t tính
bằng giây (s) và được tính bằng mét (m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là:
A. B. C. D.
Câu 3 (NB): Phương trình có nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 4 (TH): Giải hệ phương trình ta được nghiệm . Khi đó bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 (VD): Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
. Gọi S diện tích tứ giác ABCD. Tính S.
A. B. C. D.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 6 (TH): Trong không gian Oxyz, biết là vecto pháp tuyến của mặt phẳng qua
và chứa trục Ox. Tính
A. B. C. D.
Câu 7 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-3). Tìm tọa độ điểm B đối xứng với
điểm A qua mặt phẳng Oxy.
A. B(1;2;0) B. B(1;2;3) C. B(0;0;3) D. B(-1;-2;3)
Câu 8 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 9 (TH): Trong khoảng phương trình có bao nhiêu
nghiệm?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 10 (VD): Cho tam giác có độ dài ba cạnh là . Gọi là nửa chu vi của tam giác. Biết
dãy số theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm cosin của góc nhỏ nhất trong tam giác đó.
A. B. C. D.
Câu 11 (TH): Cho với là các số hữu tỉ. Giá trị của bằng:
A. B. C. D.
Câu 12 (VDC): Cho mà hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Tất cả các giá trị của
tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi là
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B. C. D.
Câu 13 (VD): Hai người và ở cách nhau trên một đoạn đường thẳng và cùng chuyển động
thẳng theo một hướng với vận tốc biến thiên theo thời gian, A chuyển động với vận tốc
, B chuyển dộng với vận tốc ( là hằng số), trong đó (giây)
là khoảng thời gian tính từ lúc A,B bắt đầu chuyển động. Biết rằng lúc đầu A đuổi theo B và sau 10 (giây)
thì đuổi kịp. Hỏi sau 20 giây, A cách B bao nhiêu mét?
A. 320(m) B. 720(m) C. 360(m) D. 380(m)
Câu 14 (VD): Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6% mỗi tháng.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều
hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi.
A. 31 tháng. B. 40 tháng. C. 35 tháng. D. 30 tháng.
Câu 15 (TH): Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 16 (TH): Tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau:
A. B. C. D.
Câu 17 (VD): Tìm tất cả các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 5 của tham số để hàm số
đồng biến trên .
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 18 (TH): Cho số phức thỏa mãn . Giá trị nào dưới đây là
môđun của .
A. 5 B. 1 C. D.
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 19 (VD): Cho số phức thỏa mãn Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. B. C. D.
Câu 20 (VD): Đường thẳng d đi qua M(8 ;6) và tạo với các trục tọa độ môt tam giác có diện tích S = 12.
Phương trình tổng quát của d là:
A. B.
C. D.
Câu 21 (TH): Phương trình là phương trình đường tròn:
A. Tâm và bán kính . B. Tâm và bán kính .
C. Tâm và bán kính . D. Tâm và bán kính .
Câu 22 (TH): Cho hai mặt phẳng và . Lập phương trình mặt
phẳng chứa giao tuyến của và song song với mặt phẳng .
A. B.
C. D.
Câu 23 (TH): Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác đều có diện
tích . Diện tích toàn phần của hình nón bằng.
A. B. C. D.
Câu 24 (VD): Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Người ta khoét
từ hai đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối
cầu. Tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là
A. B. C. D.
Câu 25 (VD): Cho hình lăng trụ có độ dài cạnh bên bằng , đáy là tam giác vuông
tại , , góc giữa và bằng . Hình chiếu vuông góc của lên trùng
với trọng tâm . Tính theo thể tích của khối lăng trụ .
A. B. C. D.
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85