ĐỀ 3
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
Mức độ nhận thức Kĩ Nội Thông Vận Vận dụng TT Nhận biết Tổng năng dung hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Đọc Truyện 0 2 0 2 0 1 0 50 hiểu cổ tích 2 Viết Viết bài 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 50 văn đóng vai nhân vật kể lại một truyện cổ tích Tổng 0 20 0 30 0 40 0 10 100 Tỉ lệ % 20% 30% 40% 10% Tỉ lệ chung 50% 50%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Phần 1: Đọc hiểu (5 điểm) Đọc văn bản sau:
Một hôm người dì ghẻ đưa cho hai chị em mỗi người một cái giỏ bảo ra
đồng bắt con tôm cái tép. Mụ ta hứa hẹn: “Hễ đứa nào bắt được đầy giỏ thì thưởng cho một cái yếm đỏ”.
Ra đồng, Tấm nhờ mò cua bắt ốc đã quen nên chỉ một buổi là được đầy giỏ
vừa cá vừa tép. Còn Cám thì đủng đỉnh dạo hết ruộng nọ sang ruộng kia, mãi đến
chiều vẫn không được gì.
Thấy Tấm bắt được một giỏ đầy, Cám bảo chị :
- Chị Tấm ơi, chị Tấm ! Đầu chị lấm, chị hụp cho sâu, kẻo về dì mắng.
- Tin là thật, Tấm bèn xuống ao lội ra chỗ sâu tắm rửa. Cám thừa dịp, trút hết tép
của Tấm vào giỏ của mình, rồi ba chân bốn cẳng về trước. Lúc Tấm bước lên chỉ
còn giỏ không, bèn ngồi xuống bưng mặt khóc hu hu.
(Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam - Nguyễn Đổng Chi)
Câu 1 (1,0 điểm). Đoạn văn trên được trích từ văn bản thuộc thể loại nào? Hãy kể
tên 3 tác phẩm cùng thể loại mà em biết.
Câu 2 (0,5 điểm). Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn?
Câu 3 (0,5 điểm). Giải nghĩa từ “đủng đỉnh” trong đoạn văn trên.
Câu 4 (1,0 điểm). Xác định thành ngữ dân gian trong văn bản? Nêu ý nghĩa của
việc sử dụng thành ngữ đó?
Câu 5 (2,0 điểm). Viết đoạn văn ngắn (khoảng 5 - 7 câu) bày tỏ suy nghĩ của em về đức tính chăm chỉ.
Phần 2: Viết (5 điểm)
Đóng vai nhân vật trong câu chuyện cổ tích mà em thích và kể lại câu chuyện đó. HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1: Đọc hiểu (5 điểm) Câu Đáp án Điểm
- Đoạn trích trên được trích trong văn bản Tấm Cám thuộc thể Câu 1 loại truyện cổ tích 1,0 điểm
- 3 tác phẩm cùng thể loại: Thạch Sanh, Cây khế, Sọ Dừa... Câu 2
- Phương thức biểu đạt chính: tự sự. 0,5 điểm
- Từ "đủng đỉnh" nghĩa là thong thả, chậm rãi trong từng cử Câu 3 0,5 điểm
chỉ, từng động tác, tỏ ra không khẩn trương hoặc không vội vã.
Thành ngữ trong đoạn trích: “mò cua bắt ốc”: chỉ cuộc sống vất Câu 4
vả của Tấm; “ba chân bốn cẳng” gợi hành động đi rất vội, rất 1,0 điểm
nhanh của Cám sau khi đã lừa dối và lấy hết giỏ tép của Tấm. Câu 5
* Mở đoạn (câu chủ đề): Nêu ý có liên quan (nhân vật Tấm 2,0 điểm
chăm chỉ, siêng năng qua văn bản) để dẫn vào vấn đề (đức tính
chăm chỉ) và nhận định đức tính chăm chỉ có nhiều tác dụng.
*Thân đoạn (khoảng 5 câu):
-“Đức tính chăm chỉ” là cần cù, siêng năng học tập, lao động,
không bê trễ trong công việc, luôn hoàn thành công việc.
- Tác dụng của đức tính chăm chỉ :
+ Trong cuộc sống, con người phải làm việc. Mỗi người đều có
công việc. Việc gì cũng phải bỏ công sức.
+ Với học sinh, chăm chỉ sẽ có kết quả học tập tốt, được lên
lớp, đáp lại công lao của cha mẹ, thầy cô.
+ Với mọi người, chăm chỉ sẽ hoàn thành được công việc,
thành công trong cuộc sống, có người trở nên nổi tiếng.
+ Chăm chỉ là đức tính tốt. Người chăm chỉ được quý trọng,
được giúp đỡ..
- Phê phán: Kẻ lười biếng, dựa dẫm, có khi trở thành gian dối,
trộm cắp…không thể thành công.
*Kết đoạn (2 câu): Ý nghĩa, bài học
- Chăm chỉ là đức tính tốt, cần phải chăm chỉ trong bất kì công
việc gì. Mọi người phải rèn luyện tính chăm chỉ, có kế hoạch
làm việc và hoàn thành kế hoạch. Học sinh phải chăm chỉ học tập...
Phần 2: Viết (5 điểm) Câu Đáp án Điểm
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn tự sự: mở bài, thân bài và kết 0,5 điểm bài.
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: nhập vai một nhân vật 0,5 điểm
trong truyện kể lại một truyện cổ tích mà em yêu thích.
c. Triển khai vấn đề:
HS triển khai sự việc theo trình tự hợp lí, cần có sự sắp xếp hợp
lí các chi tiết và bảo đảm có sự kết nối giữa các chi tiết, sự việc. 3,0 điểm
Vận dụng kết hợp kể với các yếu tố miêu tả, biểu cảm.
- Trình bày xuất thân của nhân vật.
- Hoàn cảnh diễn ra câu chuyện - Diễn biến chính: + Sự việc 1 + Sự việc 2 + Sự việc 3...
- Trình bày các sự việc theo trình tự rõ ràng, hợp lí. 0,5 điểm
d. Chính tả, ngữ pháp: Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp
Đề thi giữa học kì 2 Ngữ văn 6 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 (Đề 3)
490
245 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Ngữ văn lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(490 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Ngữ Văn
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 3
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
TT
Kĩ
năng
Nội
dung
Mức độ nhận thức
TổngNhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Đọc
hiểu
2 Viết
!"#
$ $ $ $
Tổng 0 20 0 30 0 40 0 10 100
Tỉ lệ % 20% 30% 40% 10%
Tỉ lệ chung 50% 50%
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Phần 1: Đọc hiểu (5 điểm)
Đọc văn bản sau:
%#&"'()*+',-.""/'("#012,
34,&"0567%89:;<=>9,4'?@1*'A
,"#0"1B7
C3DE"("F4GHI.JK"# '?@1
L0L567MFM0"*NK)!,#OP#D"H
QR&'?*7
EE"4'?"#1@DM0"2,-;
SM-E"TD-E"UV@- E"D-86,PD+,Q)*"47
S DE"WXG, #/P4"Y7M0"L)-6DZ56
NE",1N"*D3G[Q'\7]ZE"'\ JK
F1&DW3XG'"^7
_`,a"Sa>VMb
Câu 1 (1,0 điểm).V,!J'?L2# ,!,c=H
Jd06e"f ,!"."7
Câu 2 (0,5 điểm).g'T9!N,!c
Câu 3 (0,5 điểm).h2iL<NKB,,!J7
Câu 4 (1,0 điểm).j0-k),2caJliN
PY)8kc
Câu 5 (2,0 điểm).,!4_,2Smb1PiN."
Q9"K7
Phần 2: Viết (5 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
V,"." !7
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1: Đọc hiểu (5 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
SV,!J'?,2E"M0"#
,!
Sd06e"f ,!;!nDMDnOoL777
D"
Câu 2 Sg'T9!;pPp7 D"
Câu 3
SLqNKqi ,2D"H,LY
KDL#0D1&e'T,^&#H7
D"
Câu 4
k,,!;<"F4GB;K#PGE
2NE"r<G[B?#E#DE
NM0"PH L)G E156NE"7
D"
Câu 5 * Mở đoạn (câu chủ đề):aJl JI_E"
"KDPJI2b)R,EQ_9
"Kb-9"KQ0)87
*Thân đoạn (khoảng 5 câu):
S<V9"KB @fDPJO6D ,#D
&J>,&D &,&7
S0)8N9"K;
s,#PGD,'(62 "7%/'(Q
&7*t621&P97
s\OPD"KPuI2O6GD'? J
\6D06 !& ,N":D@&7
sv \"O'(D"KPu,'?&D
&,#PGD'(AJ7
sM"K 9G7a'("K'?IlOD
D"
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
'?Z6w77
SvgJ60;`+ '(D)p)R"DA)GD
#"46x&&7
*Kết đoạn (2 câu):yiDO
SM"K 9GD@62"K,E*&
*7%O'(62W "KD,!
",,!7=OP62"KO
6777
Phần 2: Viết (5 điểm)
Câu Đáp án Điểm
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn tự sự: "AD
7
D"
D"
dD"
D"
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: 6"#
, !"#"."J7
c. Triển khai vấn đề:
=nPp.,*p?6 D@PpP46X6?6
02,2"PpGk0DPp7
)8?6\0G"J2D2"7
S*XEN7
S=,2)>
So>;
snp
snp
snpd777
S*0Pp.,*pzD?6 7
d. Chính tả, ngữ pháp: V2"2,e2Dk606
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
7
D"
e. Sáng tạo: o>!"! !DP0!,, pOD
)fLD^DPY)8?606'T9;`D2D
2",7
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85