Đề thi giữa học kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 5)

698 349 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa học kì 2 môn Toán 7 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(698 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 7
Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 05
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Chọn đáp án sai. Nếu (với ) thì A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Cho hai đại lượng và tỉ lệ thuận với nhau và thì . Biểu diễn theo là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Cho hai đại lượng và liên hệ với nhau bởi công thức . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ ;


B. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ ;
C. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
D. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ .
Câu 4. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không tạo thành một tam giác? A. 3 cm, 8 cm, 10 cm; B. 6 cm, 8 cm, 10 cm; C. 4 cm, 5 cm, 8 cm; D. 3 cm; 3 cm; 6 cm.
Câu 5. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có:
(I) Ba góc tương ứng bằng nhau.
(II) Ba cạnh tương ứng bằng nhau.
Chọn khẳng định đúng: A. Chỉ có (I) đúng; B. Chỉ có (II) đúng;
C. Cả (I) và (II) đều đúng;
D. Cả (I) và (II) đều sai. Câu 6. Cho có , . Hỏi là tam giác gì? A. Tam giác nhọn; B. Tam giác cân; C. Tam giác đều; D. Tam giác vuông. Câu 7. Cho ba điểm
thẳng hàng và nằm giữa và . Trên đường thẳng vuông góc với tại ta lấy điểm
. Khi đó, khẳng định nào dưới đây đúng?

A. ; B. ; C. ; D. . Câu 8. Cho ba điểm thỏa mãn . Khẳng định đúng là
A. Điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng ;
B. Điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng ; C. Điểm
nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng ; D. Cả A, B, C đều sai.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ trong các tỉ lệ thức sau: a) ; b) ; c) .
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm biết: a) và ; b) và .
Bài 3. (1,5 điểm) Trường THCS Thiệu Hợp có bốn khối 6; 7; 8; 9 với tổng số học
sinh của trường là 660 học sinh. Biết số học sinh mỗi khối lớp 6; 7; 8; 9 tỉ lệ thuận
với 3; 3,5; 4,5; 4. Tính số học sinh mỗi khối.
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác cân tại . Kẻ vuông góc với tại kẻ vuông góc với tại . a) Chứng minh tam giác cân. Từ đó suy ra .
b) Gọi là giao điểm của và . Chứng minh . c) Chứng minh .


Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng .
−−−−−−−−− HẾT −−−−−−−−−−


zalo Nhắn tin Zalo