Đề thi giữa học kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 6)

336 168 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa học kì 2 môn Toán 7 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(336 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 7
Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 06
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây. Câu 1. Cho bốn số với và
. Tỉ lệ thức đúng được lập từ bốn số đã cho là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Số thỏa mãn là A. −14; B. −7; C. 7; D. 14.
Câu 3. Cho dãy tỉ số bằng nhau: với . Khẳng định nào sau đây sai? A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 4. Cho biết và . Giá trị lần lượt là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Cho hai đại lượng và liên hệ với nhau bởi công thức . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
B. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
C. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ ;
D. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ . Câu 6. Cho
là hai đại lượng tỉ lệ nghịch (theo hệ số tỉ lệ ). Công thức
biểu thị mối quan hệ giữa và là A. ; B. ; C. ; D. . Câu 7. Cho tam giác
. Kết luận nào sau đây đúng? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Cho hình vẽ sau.


Hai tam giác trên bằng nhau theo trường hợp A. cạnh – góc – cạnh; B. cạnh – góc – góc; C. góc – cạnh – góc; D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 9. Cho có cm, cm, cm. Khi đó độ dài cạnh là A. 5 cm; B. 6 cm; C. 2 cm;
D. Không xác định được. Câu 10. Cho tam giác có . Khi đó, tam giác là A. Tam giác vuông; B. Tam giác vuông cân; C. Tam giác đều; D. Tam giác cân.
Câu 11. Cho đường thẳng và điểm không thuộc đường thẳng . Chọn khẳng định sai.
A. Có duy nhất một đường vuông góc kẻ từ điểm đến đường thẳng ;
B. Có vô số đường vuông góc kẻ từ điểm đến đường thẳng ;
C. Có vô số đường xiên kẻ từ điểm đến đường thẳng ;
D. Trong tất cả các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ điểm đến đường
thẳng , đường vuông góc là đường ngắn nhất.
Câu 12. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng


A. vuông góc với đoạn thẳng
tại trung điểm của nó;
B. song song với đoạn thẳng ;
C. đi qua trung điểm của đoạn thẳng ;
D. vuông góc với đoạn thẳng .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Tìm số hữu tỉ trong các tỉ lệ thức sau: a) ; b) . 2. Cho hai số thỏa mãn và .
Tính giá trị của biểu thức .
Bài 3. (1,5 điểm) Dương muốn gói bánh chưng, mỗi cái bánh sau khi gói xong
nặng khoảng 0,75 kg. Tính sơ mỗi cái bánh khoảng 0,6 kg gạo nếp và 0,15 kg đậu
xanh. Chú ý, đây là gạo đã ngâm và đậu xanh đã được ngâm và nấu chín. Cứ 1 kg
gạo nếp sau khi ngâm nặng khoảng 1,5 kg; 1 kg đậu xanh sau khi ngâm và nấu
chín được khoảng 1,5 kg. Vậy để làm 10 cái bánh chưng thì bạn Dương cần bao
nhiêu kg gạo, bao nhiêu kg đậu xanh?
Bài 4. (3,0 điểm) Cho cân tại . Gọi là tia phân giác của . Kẻ tại , tại . a) Chứng minh .


zalo Nhắn tin Zalo