Đề thi giữa học kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 9)

838 419 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa học kì 2 môn Toán 7 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(838 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 7
Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 09
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Tỉ lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức ? A. ; B. ; C. ; D.
Câu 2. Giá trị thỏa mãn biểu thức là A. ; B. 45; C. 5; D. .
Câu 3. Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 4. Cho biết và . Giá trị lần lượt là

A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Cho đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ . Công thức tính theo là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6. Biết đại lượng tỉ lệ nghịch với đại lượng theo hệ số tỉ lệ . Biểu
diễn mối liên hệ của hai đại lượng là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Tam giác có ba góc nhọn gọi là tam giác gì? A. Tam giác tù; B. Tam giác vuông; C. Tam giác vuông cân; D. Tam giác nhọn.
Câu 8. Trường hợp nào không phải là trường hợp bằng nhau của hai tam giác
trong các trường hợp sau? A. cạnh – góc – cạnh; B. cạnh – góc – góc;
C. cạnh – cạnh – cạnh; D. góc – cạnh – góc. Câu 9. Cho tứ giác có ; (như hình vẽ). Biết , số đo của là

A. 90°; B. 50°; C. 60°;
D. Chưa xác định được.
Câu 10. Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là cm và cm. Chu vi tam giác là A. cm; B. cm; C. cm; D. cm.
Câu 11. Cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 12. Cho hình vẽ.
Số điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng trong hình vẽ trên là A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Tìm số hữu tỉ trong các tỉ lệ thức sau: a) ; b) . 2. Cho và
. Tính giá trị của biểu thức


Bài 3. (1,5 điểm) Có ba đội A; B; C có tất cả
người đi trồng cây. Biết rằng số
cây mỗi người đội A; B; C trồng được theo thứ tự là
. Biết số cây mỗi đội
trồng được như nhau. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người đi trồng cây?
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác vuông tại . Vẽ
Lấy điểm thuộc tia đối của tia sao cho . a) Chứng minh rằng và tia là tia phân giác của .
b) Qua vẽ đường thẳng song song với , cắt tại . Chứng minh rằng
là đường trung trực của đoạn thẳng . c) Vẽ đường thẳng
vuông góc với đường thẳng . Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho và thỏa mãn .
Tính giá trị biểu thức .
−−−−−−−−− HẾT −−−−−−−−−−


zalo Nhắn tin Zalo