Đề thi giữa kì 1 Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - Đề 1

114 57 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 18 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 3 đề thi giữa kì 1 có đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(114 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)

!"#$%&%'()*+,"#(-)./
01%2(-30)*4(
5%+,6,738,73)*0&Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
5%+,-,0(9:3;:,& 45 phút.
5<(%)%=$8,73)*0&Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
5>2)*?$&
+ Mức độ đề: 40 % Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
%@A(-B
%C6D
!,E2(-B6A(FG
8,H()%=$
=$6!(%4()%=$ I(-"J$'2 I(-
K6,73
%4(;,H) %L(-%,72 4(EM(-
4(EM(-
$0/
NJ
$'2
NJ
$'2
NJ
$'2

NJ
$'2

NJ
$'2

NJ
$'2

NJ
$'2

NJ
$'2

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
(10
)
(11) (12) (13) (14)
O6P2 Nhập môn ho" học
(2 tiết)
Q Q R
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
(2 tiết)
Q
>2)./
(-2ST(
)UV
),H)1
1. Thành phần của
nguyên tử
Q Q W 
2. Nguyên tố ho"
học
X X QR
3. Cấu trúc lớp vỏ
electron nguyên tử
W Y Q Q R
Z [(-
)2P(
%/:($#$
(-2ST(
)J%/#
%\$
Cấu tạo bảng tuần
hoàn c"c nguyên tố
ho" học (3 tiết)
Q Q W 
I(-"J
$'2
X Q Q Z QY 
]9^K
W Z Q  Z _ 
I(-%`a$%2(- WK ZK QK K
30% 70% 100%
@2b&
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
- C"c câu hỏi mức độ nhận biết thông hiểu c"c câu hỏi trắc nghiệm kh"ch quan 4 lựa chọn, trong đó duy nhất
1 lựa chọn đúng; c"c câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là c"c câu hỏi tự luận.
- Với c"c câu hỏi TNKQ mức độ nhận biết mức độ thông hiểu, mỗi câu hỏi kiểm tra, đ"nh gi" 01 YCCĐ của
chương trình.
- Không chọn câu ở mức độ vận dụng và câu ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức.
;1 [(6c$)[
%@A(-B
%C6D
!,E2(-BA(
FG8,H()%=$
=$6!(%4()%=$
NJ$'2%d,)%e/3=$6!(%4()%=$
Nhn
biết
(TNKQ)
Tng
hiu
(TNKQ)
Vn
dng
(TL)
Vn dng
cao
(TL)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 Mở đầu
(2 tiết)
Nhập môn ho"
học
%4(;,H)
Nêu được đối tượng nghiên cứu
của ho" học.
Nêu được vai trò của ho" học đối
với đời sống, sản xuất,...
2
%L(-%,72
Trình bày được phương ph"p học
tập và nghiên cứu ho" học.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
2 >2)./
(-2ST(
)UV),H)1
1. Thành phần
của nguyên tử
(2 tiết)
%4(;,H)
Trình bày được thành phần của
nguyên tử (nguyên tử cùng nhỏ;
nguyên tử gồm 2 phần: hạt nhân
lớp vỏ nguyên tử; hạt nhân tạo nên
bởi c"c hạt proton (p), neutron (n);
Lớp vỏ tạo nên bởi c"c electron (e);
điện tích, khối lượng mỗi loại hạt).
2
%L(-%,72
So s"nh được khối lượng của
electron với proton và neutron, kích
thước của hạt nhân với kích thước
nguyên tử.
2
2. Nguyên tố
ho" học (3 tiết)
%4(;,H)
Trình bày được kh"i niệm về
nguyên tố ho" học, số hiệu nguyên
tử và kí hiệu nguyên tử.
Ph"t biểu được kh"i niệm đồng
vị, nguyên tử khối.
6
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
4(EM(-
Tính được nguyên tử khối trung
bình (theo amu) dựa vào khối
lượng nguyên tử phần trăm số
nguyên tử của c"c đồng vị theo phổ
khối lượng được cung cấp.
1
3. Cấu trúc lớp
vỏ electron của
nguyên tử (6
tiết)
%4(;,H)
Nêu được kh"i niệm về orbital
nguyên tử (AO), tả được hình
dạng của AO (s, p), số lượng
electron trong 1 AO.
Trình bày được kh"i niệm lớp
electron, phân lớp electron.
4
%L(-%,72
Trình bày được hình của
Rutherford Bohr, hình hiện
đại tả sự chuyển động của
electron trong nguyên tử.
- So s"nh được hình của
Rutherford Bohr với hình
8
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN HÓA HỌC, LỚP 10
Bộ sách: Chân trời sáng tạo a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40 % Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Mức độ nhận thức Tổng số câu Tổng Vận dụng % điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chương/ Nội dung/đơn vị cao TT Chủ đề kiến thức Số Số Số Số Số Số Số Số TL TN câu câu câu câu câu câu câu câu TL TN TL TN TL TN TL TN (10 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (11) (12) (13) (14) ) 1 Mở đầu Nhập môn hoá học 2 2 0,5 (2 tiết)


(2 tiết) 2 1. Thành phần của 2 2 4 1,0 Cấu tạo nguyên tử nguyên 2. Nguyên tố hoá 6 1 1 6 2,5 tử (11 học tiết) 3. Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử 4 8 1 1 2 12 5,0 3 Bảng Cấu tạo bảng tuần tuần hoàn các nguyên tố hoàn các hoá học (3 tiết) 2 2 4 1,0 nguyên tố hoá học Tổng số 0 16 0 12 2 0 1 0 3 28 10,0 câu Tỉ lệ % 0 4,0 0 3,0 2,0 0 1,0 0 3,0 7,0 10,0 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 30% 70% 100% Lưu ý:


- Các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất
1 lựa chọn đúng; các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Với các câu hỏi TNKQ ở mức độ nhận biết và mức độ thông hiểu, mỗi câu hỏi kiểm tra, đánh giá 01 YCCĐ của chương trình.
- Không chọn câu ở mức độ vận dụng và câu ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức. b) Bản đặc tả
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Nhận Thông Vận Vận dụng TT
Mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức biết hiểu dụng cao (TNKQ) (TNKQ) (TL) (TL) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 Mở đầu
Nhập môn hoá Nhận biết (2 tiết) học
– Nêu được đối tượng nghiên cứu của hoá học. 2
– Nêu được vai trò của hoá học đối
với đời sống, sản xuất,... Thông hiểu
– Trình bày được phương pháp học
tập và nghiên cứu hoá học.

2 Cấu tạo
1. Thành phần Nhận biết nguyên của nguyên tử
– Trình bày được thành phần của
tử (11 tiết) (2 tiết)
nguyên tử (nguyên tử vô cùng nhỏ;
nguyên tử gồm 2 phần: hạt nhân và 2
lớp vỏ nguyên tử; hạt nhân tạo nên
bởi các hạt proton (p), neutron (n);
Lớp vỏ tạo nên bởi các electron (e);
điện tích, khối lượng mỗi loại hạt). Thông hiểu
– So sánh được khối lượng của
electron với proton và neutron, kích 2
thước của hạt nhân với kích thước nguyên tử.
2. Nguyên tố Nhận biết 6
hoá học (3 tiết) – Trình bày được khái niệm về
nguyên tố hoá học, số hiệu nguyên
tử và kí hiệu nguyên tử.
– Phát biểu được khái niệm đồng vị, nguyên tử khối.


zalo Nhắn tin Zalo