Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Hóa học 11 Mã đề thi: 003
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 60 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: ............................. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
* Mức độ nhận biết
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
B. Phản ứng thuận nghịch có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
C. Phản ứng thuận nghịch chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
D. Phản ứng thuận nghịch chỉ xảy ra giữa hai chất khí.
Câu 2: Cho các nhận xét sau:
(a) Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản nghịch.
(b) Ở trạng thái cân bằng, các chất không phản ứng với nhau.
(c) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ chất sản phẩm luôn lớn hơn nồng độ chất ban đầu.
(d) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất không thay đổi. Các nhận xét đúng là
A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (a) và (d).
Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li? A. O2. B. HNO3. C. CuO. D. CH4.
Câu 4: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch nước đường. C. Dung dịch rượu.
B. Dung dịch muối ăn. D. Nước cất.
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. SO2. B. Ba(OH)2. C. HF. D. H2S.
Câu 6: Phương trình điện li viết đúng là A. NaCl Na+ + Cl−. B. NaOH Na+ + OH−. C. HF H+ + F−
D. AlCl3 → Al3+ + Cl3−.
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7? A. NaNO3. B. KCl. C. H2SO4. D. KOH.
Câu 8: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,001 M là A. 3. B. 11. C. 12. D. 2.
Câu 9: Trong không khí, chất nào sau đây chiếm phần trăm thể tích lớn nhất? A. O2. B. NO. C. CO2. D. N2.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí.
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 11: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc.
Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A. khói màu trắng. B. khói màu tím.
C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 12: Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung
dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là A. NH3. B. H2. C. NO2 D. NO.
Câu 13: Dung dịch NH3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. KCl. C. HCl. D. KOH
Câu 14: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.
D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 15: Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí ammonia?
A. Dung dịch H2SO4 đặc. B. P2O5 khan. C. MgO khan. D. CaO khan.
Câu 16: Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có số oxi hóa là A. +5. B. +3. C. +4. D. −3.
* Mức độ thông hiểu
Câu 17: Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng: H2(g) + I2(g) 2HI(g) là A. B. C. D.
Câu 18: Cho cân bằng hoá học: N2 (g) + 3H2 (g)
2NH3 (g); phản ứng thuận
là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ.
B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 19: Cho cân bằng hoá học sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Ở nhiệt độ không đổi, khi tăng áp suất thì cân bằng không bị chuyển dịch.
C. Ở nhiệt độ không đổi, khi tăng nồng độ H2, hoặc I2 thì giá trị hằng số cân bằng tăng.
D. Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 20: Theo thuyết Bronsted – Lowry, dãy các chất nào sau đây là acid? A. Fe2+, HCl, PO 3− 2− 2− 3− 4 . B. CO3 , SO3 , PO4 . C. Na+, H+, Al3+. D. Fe3+, Ag+, H2CO3.
Câu 21: Nồng độ mol của ion NO −
3 trong dung dịch Al(NO3)3 0,05 M là A. 0,02 M. B. 0,15 M. C. 0,1 M. D. 0,05 M.
Câu 22: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaOH (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3
(4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
Câu 23: Vị trí của nguyên tố N (Z = 7) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. ô số 7, chu kì 3, nhóm VA.
B. ô số 3, chu kì 2, nhóm VIA.
C. ô số 7, chu kì 2, nhóm VIA.
D. ô số 7, chu kì 2, nhóm VA.
Câu 24: Trong phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g). N2 thể hiện
Đề thi giữa kì 1 Hóa Học 11 Chân trời sáng tạo (đề 3)
890
445 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Hóa học 11 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 11.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(890 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 11
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Sở GD - ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi: 003
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: ….
Môn: Hóa học 11
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 60 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
* Mức độ nhận biết
Câu 1:
A. !"# !$ %&'()%
*'+,
B. !"#-(.%/()01234
35'
C. !"#6$ %&35'7#
D. !"#6$ %87+9
Câu 2: :"$;
<=>%?2@5 !"2@5 #
<=>%?27+A !B
<=>%?2C57 D3A.C57
E
<0=>%?2C57+AF
:"$;
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A.<=B<= B.<=B<= C.<=B<= D. <= B
<0=
Câu 3: :77,
A.G
H
B. IG
J
C.:G D.:
K
Câu 4: L0#-+ M0N,
A.L0#((O C.L0#%()
B. L0#3@M D.I(7
Câu 5: :75?7,3?
A.PG
H
B. Q<G=
H
C.R D.
H
P
Câu 6: (.%/,BS
A.I: I
T
T:
U
B.IG I
T
TG
U
C. R
T
TR
U
D.V:
J
WV
JT
T:
JU
Câu 7: L0#7-XY
A.IIG
J
B.Z: C.
H
PG
K
D. ZG
Câu 8: [%#\00#:]]]^_
A.J B.^^ C.^H D.H
Câu 9: `%+A+97S3E%M397
A.G
H
B. IG C.:G
H
D.I
H
Câu 10: không
A. `%'+,(OI
J
+9+A33*+
B. Z9I
J
a.+A+9
C.Z9I
J
01b'%(
D.+S8IBJc+S5%#-d
Câu 11: IH4eBH/d00#:aBI
J
a
P-(H4?E/7$7,
A. +-3%f B.+-393
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
C.+-3 D.+-3B
Câu 12: :-"S3@33323@0gB0
0#+'37%357+9:7+9-
A. I
J
B.
H
C.IG
H
D.IG
Câu 13: L0#I
J
!()B00#
A.IG B.Z: C. : D.ZG
Câu 14: h%I
J
%+bi)C3I
H
H
I
J
%A,
(Oj
A.i)k(BA%0(
B.i)k5:G-
C. ;B3?i)-bI
J
D.i)k00#
H
PG
K
a
Câu 15: :-0*73+A+933
A.L0#
H
PG
K
a B.
H
G
l
+
C._G+ D. :G+
Câu 16: `%cIG
J
cI-@$-
A. Tl B. TJ C.TK D.−J
* Mức độ thông hiểu
Câu 17: Q!92@2\ !
H
<=Tm
H
<= Hm<=
A. B. C. D.
Câu 18: :2I
H
<=TJ
H
<= HI
J
<=n !"
! ,:2không#0#+
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. F7\, B. FC5I
H
C. F,5 D. 37$R&
Câu 19: :2
I"$;không
A.ZM,52%0#&'#
B.>,5+AF+M7/2+A#0#
C.>,5+AF+MC5
H
am
H
/%#2@2
M
D.>%?2@5 !"2@5 !#
Câu 20: `&SQ%&0op%0j70
A.R&
HT
:G
K
J
−
B.:G
J
H
−
PG
J
H
−
G
K
J
−
C. I
T
T
V
JT
D. R&
JT
V
T
H
:G
J
Câu 21: IC53\IG
J
−
%00#V<IG
J
=
J
]]l_
A.]]H_ B. ]^l_ C. ]^_ D.]]l_
Câu 22: :00#-*C5IG<^=
H
PG
K
<H=:
<J=ZIG
J
<K=[%#\00#()f$S&'Mq%
A. <J=<H=<K=<^= B. <K=<^=<H=<J=
C. <^=<H=<J=<K= D. <H=<J=<K=<^=
Câu 23: r#%9\@I<stY=% E@-
A.A@Y+/J-3rV
B. A@J+/H-3rmV
C.A@Y+/H-3rmV
D.A@Y+/H-3rV
Câu 24: `% !I
H
<=TJ
H
<= HI
J
<=I
H
,
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A.9+c B. 9$- C.9& D.90
Câu 25: `%8"$;0("$;+-B'%&
A. I%&+A0%/ddA7B35+95
B. r/-+Sc%&%7'Bu,5(O%&+
%.B'3a-
C.Z0gB+90%&%&,9+c
D.P@$-\%&%)7BVII
K
T
IG
J
−
IG
H
−
E
()−J−JTlTK
Câu 26: Lj3@333+#,?+9I
J
A. I
K
:I
K
:G
J
<I
K
=
H
:G
J
B.I
K
:I
K
IG
J
I
K
:G
J
C.I
K
:I
K
IG
J
<I
K
=
H
:G
J
D.I
K
IG
J
I
K
:G
J
<I
K
=
H
:G
J
Câu 27: `% !F)33
I
H
<=TJ
H
<= HI
J
<= t−vH+w
hM,7 !F)
A. 3,5B7
B.M,5B7
C.M,5B 37
D. 3,5Bq BM7
Câu 28: :%<mmm=$0&0gB%0/ D3()
A.R&<IG
J
=
J
IGB
H
G
B.R&<IG
J
=
J
IG
H
B
H
G
C.R&<IG
J
=
J
I
H
B
H
G
D. R&<IG
J
=
J
B
H
G
Phần II. Phần tự luận (3 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85