Đề thi giữa kì 1 Lịch sử & Địa lý 6 Kết nối tri thức - Đề 2

114 57 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi giữa kì 1 Lịch sử & Địa lý 6 Kết nối tri thức có lời giải chi tiết, mới nhất nhằm giúp giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lý lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(114 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)

 !"#$%""&
'()*+,-./+012(3+4567
67.'+58+4567
58+9(34 5:+,5(;* 8+)<+, 8+)<+,7=>
? ? ? ?
@5A+B:+C175DE
Lịch sử và cuộc sống 1 1
&
Các nhà sử học dựa vào đâu để biết phục
dựng lại lịch sử
1 1
F Thi gian trong lch s 1 1
G Ngun gc loài ngưi 1 1
H Xã hi nguyên thy 1 2
I S chuyn biến và phân hóa ca xã hi nguyên thy 1 0 1/2 câu 1/2 câu
J+,DK7A*5L( I M I M M -&7A* M -&7A*
NCO HP HP MP MP
@5A+B:+1=CQ
H thng kinh, vĩ tuyến. Ta đ đa lí 3
& Bn đ. Mt s phương hưng trên bn đ 2
F
Tỉ lệ bn đ. Tính khong cách thc tế da vào tỉ l
bn đ
3 1
G
Chuyn đng tự quay quanh trc ca Trái Đt và h
qu
1/2 1/2
H Chuyn đng ca Trái Đt quanh mt tri và h qu 3
J+,DK7A*5L( I M I M M -& M -&
NCO HP HP MP MP
NCO75*+, FMP FMP &MP &MP
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)

@RSHTMU
VWX7+,5(OBSFTM.(;BU
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
A*VỞ Việt Nam, các nhà khảo cố học đã tìm thấy những chiếc răng của Người tối cổ tại
VNúi Đọ (Thanh Hóa). VAn Khê (Gia Lai).
V hang Thẩm Khuyên (Lạng Sơn). YVXuân Lộc (Đồng Nai).
A*&VPhân môn Lịch sử mà chúng ta được học là môn học tìm hiểu về
V tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.
V sự biến đổi của khí hậu Trái Đất qua thời gian.
V những chuyện cổ tích, truyền thuyết do người xưa kể lại.
YV quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người.
A*FVNội dung nào sau đây phản ánh đúng đời sống vật chất của Người tinh khôn?
V Làm đồ trang sức bằng đá, đất nung. V Biết trồng trọt, thuần dưỡng động vật.
V Sinh sống trong các hang động, mái đá. YV Chôn cất người chế cùng với đồ tùy táng.
A*GVDương lịch là hệ lịch được tính theo chu kì chuyển động của
VTrái Đất quanh Mặt Trời. VMặt Trăng quanh Mặt Trời.
VMặt Trăng quanh Trái Đất. YVMặt Trời quanh Trái Đất.
A*HVNội dung nào sau đâu 25:+,phản ánh đúng về bầy người nguyên thủy?
VCó người đứng đầu. VSống thành bầy khoảng vài chục người.
VCó sự phân công lao động. YVNgười đứng đầu được gọi là tộc trưởng.
A*IVNền văn hóa Phùng Nguyên ở khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
VTây Nguyên. VNam Bộ. VBắc Bộ. YVTrung Bộ.
A*ZVTruyền thuyết “Thánh Gióng” cho biết điều gì về lịch sử của dân tộc ta?
VTruyền thống chống giặc ngoại xâm. VNguồn gốc dân tộc Việt Nam.
VTruyền thống nhân đạo, nghĩa tình. YVTruyền thống làm thủy lợi, chống thiên tai.
A*[VViệt Nam, trong các hang động thuộc văn hóa Hòa Bình, các nhà kaor cổ đã tìm thấy xương
của một số loại gia súc dấu vết của các loại cây ăn quả, rau đậu. Điều này chứng tỏ, dân Hòa
Bình đã
Vbước vào thời đại kim khí. Vbước đầu biết làm nông nghiệp.
Vbước vào thời kì văn minh công nghiệp. YVchuyển sang xã hội có giai cấp và nhà nước.
A*\VCuộc khởi nghĩa Bà Triệu nổ ra năm 248. Sự kiện này cách năm 2024 bao nhiêu năm?
V1776 năm. V1777 năm. V1778 năm. YV1779 năm.
A*MVHọc lịch sử giúp em tìm hiểu về
V chu kì chuyển động của các thiên thể trong vũ trụ.
V sự biến đổi của môi trường, khí hậu qua thời gian.
V cội nguồn của chính bản thân, gia đình, dòng họ…
YV sự sinh trưởng của các loài sinh vật trên Trái Đất.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A*VNgười tinh khôn xuất hiện cách ngày nay khoảng
V4 triệu năm. V5 - 6 triệu năm. V4 vạn năm. YV15 vạn năm.
A*&VTư liệu chữ viết là những
Vbản ghi, tài liệu chép tay hay sách được in, khắc chữ…
Vnhững câu chuyện dân gian được truyền miệng từ đời này sang đời khác.
Vdi tích, đồ vật… của người xưa còn lưu lại trong lòng đất hay trên mặt đất.
YVnhững câu chuyện truyền thuyết do người xưa sáng tạo ra và lưu truyền lại.
V]C*8+S&TM.(;BU
A*S&TM.(;BU
^_*7`*DK Hãy tìm hiểu cho biết các nguyên liệu kim loại (đồng, sắt) hiện nay còn được sử
dụng vào những việc gì?
^_*7`*DK& Tại sao các công cụ, đồ dùng bằng đồng ít được sử dụng phổ biến trong đời sống hiện
nay?
@RSHTMU
VWX7+,5(OBSFTM.(;BU
A*VĐường kinh tuyến gốc 0° đi qua đài thiên văn Grin-uých thuộc quốc gia nào sau đây?
A. Đức B. Nga C. Anh D. I-ta-li-a
A*&. Các kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc được gọi là?
A. Bắc B. Nam C. Tây D. Đông
A*FVTheo quy ước đầu bên trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây?
A. Bắc B. Nam C. Tây D. Đông
A*GVTrung Quốc có phát minh vĩ đại nào để xác định phương hướng trong bản đồ?
A. Thuốc nổ B. Giấy C. Chữ viết D. La bàn
A*HVTheo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây?
A. Bắc B. Nam C. Đông D. Tây
A*IVTỉ lệ bản đồ 1:9.000.000 có nghĩa là gì?
A. 1 cm trên bản đồ bằng 9.000 cm trên thực tế.
B. 1 cm trên bản đồ bằng 90m trên thực tế.
C. 1cm trên bản đồ bằng 900km trên thực tế.
D. 1 cm trên bản đồ bằng 90 km trên thực tế.
A*Z. Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng:
A. nhỏ. B. lớn. C. trung bình. D. Rất nhỏ.
A*[VTrong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất?
A. 1: 8.000 B. 1: 80.000 C. 1: 8.000.000 D. 1. 80.000.000
A*\VHai địa điểm khoảng cách thực tế 25km, thì trên bản đồ tỉ lệ 1:500.000, khoảng cách
giữa hai điểm đó là bao nhiêu?
A. 0,5 cm B. 50 cm C. 5 cm D. 5 km
A*MVHình dạng quỹ đạo chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là gì?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. Hình tròn. B. Hình elip gần tròn. C. Hình elip. D. Hình vuông.
A*VThời gian chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là bao nhiêu?
A. 24 giờ. B. 48 giờ. C. 365 ngày. D. 365 ngày 6 giờ.
A*&VVào ngày 22 tháng 12 bán cầu nào nhận được góc chiếu sáng của Mặt Trời tới Trái Đất lớn
hơn?
A. Bán cầu đông. B. Bán cầu tây. C. Bán cầu nam. D. Bán cầu bắc.
V]C*8+S&TM.(;BU
A*S&TM.(;BU
a. Em hãy trình bày đặc điểm của chuyển động của Trái Đất tự quay quanh trục.
b. Đêm Gala nghệ thuật Sắc màu bốn phương được truyền hình trực tiếp vào 20 giờ ngày 31 tháng 5
năm 2019 tại Việt Nam. Vậy khi đó ở Xơ-un (Hàn Quốc) và Mát-xcơ-va (Nga) là mấy giờ?
 @ a$Ybc
@RSHTMU
VWX7+,5(OBSFTM.(;BU
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-C 2-D 3-B 4-A 5-D 6-C 7-A 8-B 9-A 10-C
11-D 12-A
V]C*8+S&TM.(;BU
A*S&TM.(;BU
^_*7`*DK Các nguyên liệu kim loại hiện nay còn được sử dụng vào nhiều lĩnh vực, như:
+ Sản xuất đồ dùng sinh hoạt trong gia đình: xoong, chảo, thìa, nĩa, dao…
+ Sản xuất các loại công cụ, máy móc: liềm, cuốc, xẻng, máy cày, máy bừa…
+ Sản xuất một số sản phẩm mĩ nghệ/phục vụ cho việc thờ cúng: tượng, lư hương,…
^_*7`*DK& Các công cụ, đồ dùng bằng đồng ít được sử dụng phổ biến trong đời sống hiện nay, vì:
+ Tính chất vật của đồng nguyên liệu mềm, dẻo (so với sắt, thép…) và dễ bị nóng chảy nhiệt độ
cao => gây ra sự bất tiện trong việc chế tạo các công cụ sản xuất, hoặc đồ dùng đòi hỏi độ cứng, chịu
nhiệt tốt.
+ Những vật dụng, công cụ bằng đồng khi để trong không khí hoặc nơi độ ẩm cao thì rất dễ bị ô-xi
hóa, dẫn tới gỉ sét hoặc bị biến đổi về màu sắc => gây mất thẩm mĩ; khó bảo quản…
+ Cùng với sự phát triển của khoa học - công nghệ => con người đã chế tạo/ tìm ra nhiều vật liệu mới
ưu điểm vượt trội hơn so với đồng, dụ: nhẹ hơn nhưng cứng hơn không bị nóng chảy nhiệt
độ cao…
@RSHTMU
VWX7+,5(OBSFTM.(;BU
1- C 2- D 3- C 4- D 5- C 6- D 7- B 8- A 9- C 10- B
11- D 12- B
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
V]C*8+S&TM.(;BU
A*S&TM.(;BU
a. Chuyển động của Trái Đất quanh hệ Mặt Trời: (1 điểm)
- Hướng chuyển động: Từ tây sang đông.
- Thời gian chuyển động: 24h (1 ngày đêm)
- Góc nghiêng hướng của trục trong quá trình chuyển động. Trong quá trình tự quay, trục Trái Đất
luôn giữ được hướng nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo một góc 66°33’.
b. (1 điểm)
Đêm Gala nghệ thuật Sắc màu bốn phương được truyền hình trực tiếp vào 20 giờ 31 tháng 5 năm 2019
tại Việt Nam.
Biết Việt Nam nằm trong múi giờ +7, Xơ un (+9); Mát-xcơ-va (+3)
- Xơ-un:
+ Chênh lệch giờ giữa Việt Nam và Hàn Quốc là: 9-7 = 2 (múi giờ)
+ Khi đó giờ ở Xơ-un là: 20 + 2 = 22 (giờ)
- Mát-xcơ-va:
+ Chênh lệc giờ giữa Việt Nam và Mát-xcơ-va (Nga) là: 7-3 = 4 (múi giờ)
+ Khi đó giờ ở Mát-xcơ-va (Nga) là: 20 – 4 = 16 (giờ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG - ĐỀ SỐ 2
Mức độ nhận thức STT
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn lịch sử 1 Lịch sử và cuộc sống 1 1
Các nhà sử học dựa vào đâu để biết và phục 2 1 1 dựng lại lịch sử 3 Thời gian trong lịch sử 1 1 4 Nguồn gốc loài người 1 1 5 Xã hội nguyên thủy 1 2 6
Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy 1 0 1/2 câu 1/2 câu Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 câu 0 1/2 câu Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Phân môn Địa lí 1
Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí 3 2
Bản đồ. Một số phương hướng trên bản đồ 2
Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ 3 3 1 bản đồ
Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ 4 1/2 1/2 quả 5
Chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời và hệ quả 3 Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Tỉ lệ chung 30% 30% 20% 20%

ĐỀ BÀI
A - PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Ở Việt Nam, các nhà khảo cố học đã tìm thấy những chiếc răng của Người tối cổ tại
A. Núi Đọ (Thanh Hóa). B. An Khê (Gia Lai).
C. hang Thẩm Khuyên (Lạng Sơn).
D. Xuân Lộc (Đồng Nai).
Câu 2. Phân môn Lịch sử mà chúng ta được học là môn học tìm hiểu về
A. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.
B. sự biến đổi của khí hậu Trái Đất qua thời gian.
C. những chuyện cổ tích, truyền thuyết do người xưa kể lại.
D. quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người.
Câu 3. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đời sống vật chất của Người tinh khôn?
A. Làm đồ trang sức bằng đá, đất nung.
B. Biết trồng trọt, thuần dưỡng động vật.
C. Sinh sống trong các hang động, mái đá. D. Chôn cất người chế cùng với đồ tùy táng.
Câu 4. Dương lịch là hệ lịch được tính theo chu kì chuyển động của
A. Trái Đất quanh Mặt Trời.
B. Mặt Trăng quanh Mặt Trời.
C. Mặt Trăng quanh Trái Đất.
D. Mặt Trời quanh Trái Đất.
Câu 5. Nội dung nào sau đâu không phản ánh đúng về bầy người nguyên thủy?
A. Có người đứng đầu.
B. Sống thành bầy khoảng vài chục người.
C. Có sự phân công lao động.
D. Người đứng đầu được gọi là tộc trưởng.
Câu 6. Nền văn hóa Phùng Nguyên ở khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Tây Nguyên. B. Nam Bộ. C. Bắc Bộ. D. Trung Bộ.
Câu 7. Truyền thuyết “Thánh Gióng” cho biết điều gì về lịch sử của dân tộc ta?
A. Truyền thống chống giặc ngoại xâm.
B. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam.
C. Truyền thống nhân đạo, nghĩa tình.
D. Truyền thống làm thủy lợi, chống thiên tai.
Câu 8. Ở Việt Nam, trong các hang động thuộc văn hóa Hòa Bình, các nhà kaor cổ đã tìm thấy xương
của một số loại gia súc và dấu vết của các loại cây ăn quả, rau đậu. Điều này chứng tỏ, cư dân Hòa Bình đã
A. bước vào thời đại kim khí.
B. bước đầu biết làm nông nghiệp.
C. bước vào thời kì văn minh công nghiệp. D. chuyển sang xã hội có giai cấp và nhà nước.
Câu 9. Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu nổ ra năm 248. Sự kiện này cách năm 2024 bao nhiêu năm? A. 1776 năm. B. 1777 năm. C. 1778 năm. D. 1779 năm.
Câu 10. Học lịch sử giúp em tìm hiểu về
A. chu kì chuyển động của các thiên thể trong vũ trụ.
B. sự biến đổi của môi trường, khí hậu qua thời gian.
C. cội nguồn của chính bản thân, gia đình, dòng họ…
D. sự sinh trưởng của các loài sinh vật trên Trái Đất.


Câu 11. Người tinh khôn xuất hiện cách ngày nay khoảng A. 4 triệu năm. B. 5 - 6 triệu năm. C. 4 vạn năm. D. 15 vạn năm.
Câu 12. Tư liệu chữ viết là những
A. bản ghi, tài liệu chép tay hay sách được in, khắc chữ…
B. những câu chuyện dân gian được truyền miệng từ đời này sang đời khác.
C. di tích, đồ vật… của người xưa còn lưu lại trong lòng đất hay trên mặt đất.
D. những câu chuyện truyền thuyết do người xưa sáng tạo ra và lưu truyền lại.
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
- Yêu cầu số 1:
Hãy tìm hiểu và cho biết các nguyên liệu kim loại (đồng, sắt) hiện nay còn được sử
dụng vào những việc gì?
- Yêu cầu số 2: Tại sao các công cụ, đồ dùng bằng đồng ít được sử dụng phổ biến trong đời sống hiện nay?
B - PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1.
Đường kinh tuyến gốc 0° đi qua đài thiên văn Grin-uých thuộc quốc gia nào sau đây? A. Đức B. Nga C. Anh D. I-ta-li-a
Câu 2. Các kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc được gọi là? A. Bắc B. Nam C. Tây D. Đông
Câu 3. Theo quy ước đầu bên trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây? A. Bắc B. Nam C. Tây D. Đông
Câu 4. Trung Quốc có phát minh vĩ đại nào để xác định phương hướng trong bản đồ? A. Thuốc nổ B. Giấy C. Chữ viết D. La bàn
Câu 5. Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây? A. Bắc B. Nam C. Đông D. Tây
Câu 6. Tỉ lệ bản đồ 1:9.000.000 có nghĩa là gì?
A. 1 cm trên bản đồ bằng 9.000 cm trên thực tế.
B. 1 cm trên bản đồ bằng 90m trên thực tế.
C. 1cm trên bản đồ bằng 900km trên thực tế.
D. 1 cm trên bản đồ bằng 90 km trên thực tế.
Câu 7. Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng: A. nhỏ. B. lớn. C. trung bình. D. Rất nhỏ.
Câu 8. Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất? A. 1: 8.000 B. 1: 80.000 C. 1: 8.000.000 D. 1. 80.000.000
Câu 9. Hai địa điểm có khoảng cách thực tế là 25km, thì trên bản đồ có tỉ lệ 1:500.000, khoảng cách
giữa hai điểm đó là bao nhiêu? A. 0,5 cm B. 50 cm C. 5 cm D. 5 km
Câu 10. Hình dạng quỹ đạo chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là gì?

A. Hình tròn.
B. Hình elip gần tròn. C. Hình elip. D. Hình vuông.
Câu 11. Thời gian chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là bao nhiêu? A. 24 giờ. B. 48 giờ. C. 365 ngày. D. 365 ngày 6 giờ.
Câu 12. Vào ngày 22 tháng 12 bán cầu nào nhận được góc chiếu sáng của Mặt Trời tới Trái Đất lớn hơn? A. Bán cầu đông. B. Bán cầu tây. C. Bán cầu nam. D. Bán cầu bắc.
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
a. Em hãy trình bày đặc điểm của chuyển động của Trái Đất tự quay quanh trục.
b. Đêm Gala nghệ thuật Sắc màu bốn phương được truyền hình trực tiếp vào 20 giờ ngày 31 tháng 5
năm 2019 tại Việt Nam. Vậy khi đó ở Xơ-un (Hàn Quốc) và Mát-xcơ-va (Nga) là mấy giờ?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
A - PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-C 2-D 3-B 4-A 5-D 6-C 7-A 8-B 9-A 10-C 11-D 12-A
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
- Yêu cầu số 1:
Các nguyên liệu kim loại hiện nay còn được sử dụng vào nhiều lĩnh vực, như:
+ Sản xuất đồ dùng sinh hoạt trong gia đình: xoong, chảo, thìa, nĩa, dao…
+ Sản xuất các loại công cụ, máy móc: liềm, cuốc, xẻng, máy cày, máy bừa…
+ Sản xuất một số sản phẩm mĩ nghệ/phục vụ cho việc thờ cúng: tượng, lư hương,…
- Yêu cầu số 2: Các công cụ, đồ dùng bằng đồng ít được sử dụng phổ biến trong đời sống hiện nay, vì:
+ Tính chất vật lí của đồng là nguyên liệu mềm, dẻo (so với sắt, thép…) và dễ bị nóng chảy ở nhiệt độ
cao => gây ra sự bất tiện trong việc chế tạo các công cụ sản xuất, hoặc đồ dùng đòi hỏi độ cứng, chịu nhiệt tốt.
+ Những vật dụng, công cụ bằng đồng khi để trong không khí hoặc nơi có độ ẩm cao thì rất dễ bị ô-xi
hóa, dẫn tới gỉ sét hoặc bị biến đổi về màu sắc => gây mất thẩm mĩ; khó bảo quản…
+ Cùng với sự phát triển của khoa học - công nghệ => con người đã chế tạo/ tìm ra nhiều vật liệu mới
có ưu điểm vượt trội hơn so với đồng, ví dụ: nhẹ hơn nhưng cứng hơn và không bị nóng chảy ở nhiệt độ cao…
B - PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
1- C 2- D 3- C 4- D 5- C 6- D 7- B 8- A 9- C 10- B 11- D 12- B


zalo Nhắn tin Zalo