Đề thi giữa kì 1 Tin học 12 Chân trời sáng tạo 2024 (Đề 3)

7 4 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Tin Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Tin học 12 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(7 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Trường THPT………………….. NĂM HỌC ………. MÔN: Tin học --------------------
Thời gian làm bài: 45 phút Đề 3
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời
từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nhận dạng chữ viết tay là ứng dụng của AI trong lĩnh vực nào? A. Giáo dục. B. Y tế. C. Xử lý văn bản. D. Giao thông.
Câu 2. Khả năng học của AI được mô tả như thế nào?
A. Khả năng nhận dạng khuôn mặt.
B. Khả năng nắm bắt thông tin từ dữ liệu và điều chỉnh hành vi.
C. Khả năng tự động điều khiển xe. D. Khả năng dịch thuật.
Câu 3. Alan Turing nổi tiếng với phép thử nào liên quan đến AI? A. Phép thử Turing. B. Phép thử Newton. C. Phép thử Einstein. D. Phép thử Hawking.
Câu 4. Khái niệm về AI được định nghĩa như thế nào?
A. Khả năng của con người thực hiện công việc thông minh.
B. Khả năng của máy tính thực hiện các công việc không đòi hỏi trí tuệ.
C. Khả năng của máy tính làm những công việc mang tính trí tuệ của con người.
D. Khả năng của máy tính tự sửa chữa.
Câu 5. Công nghệ AI tạo sinh (Generative AI) tập trung vào việc:
A. Tạo ra các thuật toán cho trò chơi.
B. Tạo nội dung một cách tự động.
C. Phát triển các phần mềm diệt virus.
D. Cải thiện hiệu suất của các ứng dụng di động.
Câu 6. Những lo ngại về quyền riêng tư liên quan đến AI bắt nguồn từ:
A. Thiếu hụt nguồn lực tính toán.
B. Khả năng thu thập dữ liệu cá nhân. C. Chi phí phát triển cao.
D. Sự phức tạp của các thuật toán.
Câu 7. Robot Asimo của hãng Honda có khả năng gì?
A. Tự động điều khiển và nhận dạng tiếng nói.
B. Chỉ điều khiển từ xa bằng con người.
C. Chỉ chạy theo lệnh cố định đã lập trình sẵn.
D. Không thể tương tác với con người.
Câu 8. Một trong những cảnh báo liên quan đến AI không phải là: A. Thất nghiệp.
B. Ảnh hưởng quyền riêng tư.
C. Tăng cường sức khoẻ cho con người. D. Thiếu minh bạch.
Câu 9. Switch hoạt động khác với Hub như thế nào?
A. Gửi dữ liệu đến tất cả các cổng.
B. Kết nối mạng không dây.
C. Xác định cổng kết nối của thiết bị nhận và gửi dữ liệu trực tiếp. D. Kết nối Internet.
Câu 10. Loại cáp nào không được sử dụng trong mạng LAN? A. Cáp mạng. B. Cáp điện thoại. C. Cáp quang. D. Cáp HDMI.
Câu 11. Thiết bị nào sau đây được sử dụng để kết nối tất cả các thiết bị
đầu cuối trong một khu vực mà không cần hub, switch hay cáp mạng? A. Hub. B. Switch. C. Bộ thu phát Wi-Fi. D. Router.
Câu 12. Giao thức mạng là gì?
A. Là một hệ thống tự động hóa.
B. Là một quy tắc dùng để kết nối máy tính với Internet.
C. Là một quy tắc dùng để trao đổi thông tin giữa các thiết bị mạng.
D. Là một phương tiện truyền thông tin trực tiếp.
Câu 13. Công nghệ kết nối nào được sử dụng phổ biến nhất trong các thiết bị di động? A. Bluetooth. B. NFC. C. Wi-Fi. D. Infrared.
Câu 14. Để sử dụng mạng 4G trên điện thoại di động, người dùng cần phải làm gì?
A. Cài đặt ứng dụng 4G.
B. Đăng ký gói cước 4G với nhà mạng. C. Kết nối với Wi-Fi 4G.
D. Mua điện thoại hỗ trợ 4G.
Câu 15. Địa chỉ IP được sử dụng để:
A. Xác định thiết bị kết nối mạng. B. Lưu trữ dữ liệu. C. Mã hóa thông tin.
D. Kết nối với Bluetooth.
Câu 16. Khi nhận được email nghi ngờ là lừa đảo, người dùng nên làm gì?
A. Trả lời ngay lập tức để xác minh.
B. Nhấp vào các liên kết trong email để kiểm tra.
C. Xóa email và không tương tác.
D. Chia sẻ email với bạn bè.
Câu 17. Một trong những nguyên tắc quan trọng của giao tiếp trong không gian mạng là gì?
A. Sử dụng ngôn từ không phù hợp.
B. Tôn trọng người khác.
C. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân.
D. Phê bình công khai người khác.
Câu 18. Để bảo vệ thông tin cá nhân khi giao tiếp trên mạng, người dùng nên:
A. Chia sẻ mật khẩu với bạn bè.
B. Sử dụng mật khẩu mạnh và khác nhau cho từng tài khoản.
C. Đăng nhập vào tài khoản từ máy tính công cộng.
D. Chia sẻ thông tin tài khoản trên mạng xã hội.
Câu 19. Cách tốt nhất để tránh bị lừa đảo trên mạng là gì?
A. Không bao giờ mua sắm trực tuyến.
B. Cài các phần mềm bảo mật được quảng cáo trên các trang mạng xã hội.
C. Không bao giờ chia sẻ thông tin cá nhân.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 20. Khi gặp phải nội dung không phù hợp trên mạng, bạn nên: A. Chia sẻ với bạn bè.
B. Báo cáo hoặc gỡ bỏ (nếu có quyền).
C. Tạo ra nội dung tương tự. D. Lờ đi.


zalo Nhắn tin Zalo