Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo (đề 5)

361 181 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(361 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 8
Đề kiểm tra giữa học kì I
ĐỀ SỐ 05
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
A.
x
. B.
5
6
. C.
2
x
. D.
2
x
.
Câu 2. Thực hiện phép tính nhân
2
21xx
ta được kết quả
A.
2
3xx
. B.
3
3xx
. C.
3
2xx
. D.
3
21x
.
Câu 3. Thực hiện phép chia
4 2 7 2
2 6 : 2x y x y x
ta được đa thức
27
ax y by
(
hằng số). Khi đó
ab
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Câu 4. Điền vào chỗ trống sau:
2
44x x x
.
A.
2
. B.
4
. C.
8
. D.
16
.
Câu 5. Hệ số tự do của đa thức
33
2 2 4 4M x x x x
sau khi thu
gọn là
A.
21
. B.
16
. C.
0
. D.
.
Câu 6. Chọn đáp án đúng. Với đa thức
B
khác đa thức
0
thì ta có
A.
.
,
.
A A M
M
B B M
là một đa thức khác đa thức
0
. B.
A A M
B B M
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C.
A A M
B B M
. D.
.
.
A A M
B B M
.
Câu 7. Kết quả của phép tính
11
2 1 2 1xx

A.
4
2 1 2 1
x
xx
. B.
42
2 1 2 1
x
xx

.
C.
2
3
54
x
x
. D.
2
54
x
x
.
Câu 9. Hình chóp tam giác đều có chiều cao là
h
, diện tích đáy là
S
. Khi đó, thể tích
V
của hình chóp đều bằng
A.
3.V S h
. B.
.V S h
. C.
1
.
2
V S h
. D.
1
.
3
V S h
.
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
(như hình vẽ). Khi đó, trung đoạn của hình chóp
A.
SA
. B.
SE
.
C.
SC
. D.
SH
.
Câu 11. Tính thể tích hình chóp tam giác đều có
cạnh đáy bằng
5cm
, chiều cao
4 cm
.
A.
3
25 3 cm
. B.
3
25 3
cm
3
. C.
3
125 3
cm
4
. D.
3
25 3
cm
14
.
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều thể tích bằng
3
50 cm
chiều cao
6 cm
. Độ
dài cạnh đáy của hình chóp đó là
A.
50cm
. B.
5cm
. C.
25cm
. D.
2
5 cm
.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
2 2 3
( ) (1 )A x x y xy yx x
.
b)
( 3 1) 2 ( 1) ( 1)B x x y y x y x x
.
2. Cho các đa thức
22
4 3 5A x y xy
;
2 2 2 2
3 2 2B x y x y
. Tìm đa thức
C
sao cho
a)
C A B
. b)
C A B
.
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
3 2 2
36 12xy x y
; b)
2
1
4
xx
; c)
22
7 7 .a a yx xy 
Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức:
2
1 1 4 4
2 2 2
xx
E
x x x





.
a) Viết điều kiện xác định của biểu thức
E
.
b) Rút gọn biểu thức
E
.
Bài 4. (2,0 đim) Cho một hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
diện tích đáy
2
400 cm
, trung đoạn
25 cm.SI
Tính diện tích xung quanh diện tích
toàn phần (tức tổng diện tích các mặt) của hình
chóp tứ giác đều
.S ABCD
.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho biểu thức
(2 1)(2 3) (4 5)( 1) 3Q n n n n
. Chứng minh
Q
luôn chia hết cho
5
với mi số nguyên
n
.
-------------- HẾT --------------
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 05
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. D
2. C
3. C
4. D
5. C
6. A
7. A
8. B
9. D
10. B
11. B
12. B
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Biểu thức
2
x
không phải là đơn thức.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Ta có
2 2 3
2 1 .2 .1 2x x x x x x x
.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Ta có
4 2 7 2 2 7
2 6 : 2 3x y x y x x y y
Khi đó
1; 3ab
.
Do đó
2ab
.
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
2
4416x x x
.
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
33
2 2 4 4M x x x x
3 2 3 2 2
6 12 8 6 12 8 16x x x x x x x
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
3 2 3 2 2 2
6 12 8 6 12 8 16 13x x x x x x x x
.
Vậy hệ số tự do của đa thức trên sau khi rút gọn là 0.
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức, ta có:
.
,
.
A A M
M
B B M
là một đa thức khác đa thức
0
.
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
1 1 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
xx
x x x x x x

4
2 1 2 1
x
xx

.
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
3
3
3 2 3 2 2
31
5 2 3 3 5 2 6
5 5 4 5 5 1 5 4 5 4
x
x x x x
x x x x x
.
Câu 9.
Đáp án đúng là: D
Hình chóp tam giác đều có chiều cao là
h
, diện tích đáy
S
. Khi đó, thể tích
V
của
hình chóp đều bằng:
1
.
3
V S h
.
Câu 10.
Đáp án đúng là: B
Hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
trong
hình trên có
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
SA
là cạnh bên.
SE
là trung đoạn.
SC
là cạnh bên.
SH
là đường cao.
Câu 11.
Đáp án đúng là: B
Gọi
M
là trung điểm của
CD
.
Ta có
BCD
là tam giác đều cạnh
5 cm
nên chiều cao là
53
cm
2
BM
.
Diện tích tam giác đáy là:
2
1 1 5 3 25 3
. . .5 cm
2 2 2 4
S BM CD
.
Thể tích khối chóp đã cho :
3
1 1 25 3 25 3
. 4 cm
3 3 4 3
V S h
.
Câu 12.
Đáp án đúng là: B
Ta có
1
.
3
V S h
nên
2
3 3.50
25 cm
9
V
S
h
.
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (1,0 điểm)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1. a)
2 2 3
( ) (1 )A x x y xy yx x
2 2 2
. . .1 .x x x y xy xy yx
3 2 2 2 2 3
x x y xy x y x xy
.
b)
( 3 1) 2 ( 1) ( 1)B x x y y x y x x
. .3 .1 ( 2 ). ( 2 ).( 1) ( ). ( ). ( ).1x x x y x y x y x y x x x
22
3 2 2x xy x xy y xy x x
22
(3 2 ) ( ) 2 2x x xy xy xy x x y y
2. a)
2 2 2 2 2 2
4 3 5 3 2 2C A B x y xy x y x y
2 2 2 2 2 2
2 5 4 3 3 2x y xy x x y y
2 2 2 2
2 5 7 5x y xy x y
.
b)
2 2 2 2 2 2
3 2 2 (4 3 5 )C B A x y x y x y xy
2 2 2 2 2 2
3 2 2 4 3 5x y x y x y xy
2 2 2 2 2 2
2 5 3 4 2 3x y xy x x y y
2 2 2 2
25x y xy x y
.
Bài 2. (1,5 điểm)
a)
3 2 2
36 12xy x y
2
12 3xy y x
b)
2
1
4
xx
2
2
11
2.
2
.
2
xx



2
1
2
x




c)
22
77a a y yx x
22
77a a y x yx 
2
7a y yxx
2
7x ya
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Điều kiện xác định của biểu thức
E
0; 2 0; 2 0x x x
.
Khi đó
0; 2.xx
Vậy điều kiện xác định của biểu thức
E
0; 2.xx
b) Với
0; 2xx
, ta có
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
1 1 4 4
2 2 2
xx
E
x x x





2
2
22
2 2 2 2 2
x
xx
x x x x x




2
2
22
2 2 2
x
xx
x x x


2 2 2
2 2 2
x x x
x x x


.
Bài 4. (2,0 điểm)
a) Độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
là:
2
Sa
suy ra
2
400 a
nên
20a
.
Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
là:
2
11
. . . 4.20 .25 1000 cm
22
xq
S C d
b) Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
là:
22
1000 20 1 400 cm
tp xq
S S S
Bài 5. (0,5 điểm)
Ta có
(2 1)(2 3) (4 5)( 1) 3Q n n n n
22
(4n 6 2 3) (4 4 5 5) 3n n n n n
22
4n 6 2 3 4 4 5 5 3n n n n n
22
4n 4 6 2 4 5 3 3 5n n n n n
55n
.
5 5 5,nn
nên
Q
luôn chia hết cho
5
với mi số nguyên
n
.

Mô tả nội dung:



Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 8
Đề kiểm tra giữa học kì I ĐỀ SỐ 05
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức? 5 x 2 A. x . B.  . C. . D. . 6 2 x
Câu 2. Thực hiện phép tính nhân x 2 2x   1 ta được kết quả A. 2 3x x . B. 3 3x x . C. 3 2x x . D. 3 2x  1.
Câu 3. Thực hiện phép chia  4 2 7
x y x y   2 2 6
: 2x  ta được đa thức 2 7
ax y by ( a, b
hằng số). Khi đó a b bằng A. 3 . B. 4  . C. 2  . D. 5 .
Câu 4. Điền vào chỗ trống sau: 2 x
 x  4x  4 . A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 . 3 3
Câu 5. Hệ số tự do của đa thức M   x  2   x  2   x  4 x  4 sau khi thu gọn là A. 21. B. 16 . C. 0 . D. 16  .
Câu 6. Chọn đáp án đúng. Với đa thức B khác đa thức 0 thì ta có A A.M A A M A.
, M là một đa thức khác đa thức 0 . B. B B.M B B  . M

A A M A A.M C.  . D.  . B B M B B.M
Câu 7. Kết quả của phép tính 1 1  là 2x 1 2x  1 4x 4x  2 A.  . B. . 2x   1 2x   1 2x   1 2x   1 3x x
C. 5 2x  . D. 4  2 5 x  . 4
Câu 9. Hình chóp tam giác đều có chiều cao là h , diện tích đáy là S . Khi đó, thể tích
V của hình chóp đều bằng 1 1
A. V  3S .h .
B. V S .h . C. V S .h . D. V S .h . 2 3
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD
(như hình vẽ). Khi đó, trung đoạn của hình chóp là A. SA . B. SE . C. SC . D. SH .
Câu 11. Tính thể tích hình chóp tam giác đều có
cạnh đáy bằng 5 cm , chiều cao 4 cm . 25 3 125 3 25 3 A. 3 25 3 cm . B. 3 cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 3 4 14
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 3
50 cm chiều cao là 6 cm . Độ
dài cạnh đáy của hình chóp đó là A. 50 cm . B. 5 cm . C. 25 cm . D. 2 5 cm .
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)


1. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 2 3
A x (x y )  xy(1 yx)  x .
b) B x(x  3y 1)  2y(x 1)  ( y x 1)x . 2. Cho các đa thức 2 2
A  4x  3y  5xy ; 2 2 2 2
B  3x  2 y  2x y . Tìm đa thức C sao cho
a) C A B .
b) C A B .
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1 a) 3 2 2 36xy 12x y ; b) 2 x x  ; c) 2 2
a x a y  7x  7 . y 4
Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức: 2  1
1  x  4x  4 E      .
x  2 x  2  2x
a) Viết điều kiện xác định của biểu thức E .
b) Rút gọn biểu thức E .
Bài 4. (2,0 điểm) Cho một hình chóp tứ giác đều
S.ABCD có diện tích đáy là 2 400 cm , trung đoạn
SI  25 cm. Tính diện tích xung quanh và diện tích
toàn phần (tức là tổng diện tích các mặt) của hình
chóp tứ giác đều S.ABCD .
Bài 5. (0,5 điểm) Cho biểu thức Q  (2n 1)(2n  3)  (4n  5)(n 1)  3 . Chứng minh
Q luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên n .
-------------- HẾT --------------


C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 05
I. Bảng đáp án trắc nghiệm 1. D 2. C 3. C 4. D 5. C 6. A 7. A 8. B 9. D 10. B 11. B 12. B
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Biểu thức 2 không phải là đơn thức. x Câu 2.
Đáp án đúng là: C Ta có x 2 x   2 3 2
1  x.2x x. 1  2x x . Câu 3.
Đáp án đúng là: C Ta có  4 2 7
x y x y   2 x  2 7 2 6 : 2  x y  3y
Khi đó a 1; b  3  .
Do đó a b  2  . Câu 4.
Đáp án đúng là: D 2
x  16   x  4 x  4 . Câu 5.
Đáp án đúng là: C 3 3
Ta có: M   x  2   x  2   x  4 x  4 3 2
x x x    3 2 x x x   2 6 12 8 6 12 8  x 16


zalo Nhắn tin Zalo