Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 1 Cánh diều - Đề 4

730 365 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 Toán 1 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(730 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đề SỐ 4
PHÒNG GD - ĐT …........
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............
Lớp: 1...
Họ và tên: .....................................
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 1 - NĂM HỌC .............
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng.
Câu 1. Trong các số 2, 7, 3, 0. Số nào là số bé nhất:
A. 2 B. 7 C. 3 D. 0
Câu 2. Trong các số 8, 0, 2, 7. Số nào là số lớn nhất?
A. 8 B. 0 C. 2 D. 7
Câu 3. Cho: 5 < ... < 7. Số cần điền là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 4. Số cần điền vào phép tính: ... + 3 = 3 là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5. Cho 6 + 4 …………10 + 2. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. =
Câu 6. Kết quả của phép tính 2 + 1 + 2 là bao nhiêu ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Kết quả của phép tính 4 + 0 là bao nhiêu ?
A. 0 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Có mấy hình tam giác trong số các hình dưới đây
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Có mấy chiếc kéo nằm trên mặt bàn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Có mấy hình vuông?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Phần 2. Tự luận
Câu 11. Tính:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 12. Điền (>, <, =)?
4 + 0 ....... 2 + 1
3 + 1 ......... 4 + 1
3 + 2 ...... 1 + 4
Câu 13. Nối theo mẫu:
Câu 14. Viết phép tính thích hợp:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
D A B A B D C A B A
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
So sánh các số đã cho ta được: 0 < 2 < 3 < 7
Vậy số bé nhất là 0
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
So sánh các số đã cho ta được: 0 < 2 < 7 < 8
Vậy số lớn nhất là số: 8
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
5 < 6 < 7
Vậy số cần điền là: 6
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
0 + 3 = 3
Vậy số cần điền là 0
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
6 + 4 = 10
10 + 2 = 12
So sánh kết quả: 10 < 12
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Nên 6 + 4 < 10 + 2
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
2 + 1 + 2 = 5
Câu 7:
Đáp án đúng là: C
4 + 0 = 4
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
Có 1 hình tam giác là:
Câu 9.
Đáp án đúng là: B
Có 2 chiếc kéo trên bàn
Câu 10.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đề SỐ 4
PHÒNG GD - ĐT …........
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............
LỚP 1 - NĂM HỌC ............. MÔN: TOÁN Lớp: 1...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .....................................
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng.
Câu 1. Trong các số 2, 7, 3, 0. Số nào là số bé nhất: A. 2 B. 7 C. 3 D. 0
Câu 2. Trong các số 8, 0, 2, 7. Số nào là số lớn nhất? A. 8 B. 0 C. 2 D. 7
Câu 3. Cho: 5 < ... < 7. Số cần điền là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 4. Số cần điền vào phép tính: ... + 3 = 3 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5. Cho 6 + 4 …………10 + 2. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. =
Câu 6. Kết quả của phép tính 2 + 1 + 2 là bao nhiêu ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Kết quả của phép tính 4 + 0 là bao nhiêu ? A. 0 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Có mấy hình tam giác trong số các hình dưới đây

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Có mấy chiếc kéo nằm trên mặt bàn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Có mấy hình vuông? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần 2. Tự luận Câu 11. Tính:


Câu 12. Điền (>, <, =)? 4 + 0 ....... 2 + 1 3 + 1 ......... 4 + 1 3 + 2 ...... 1 + 4
Câu 13. Nối theo mẫu:
Câu 14. Viết phép tính thích hợp:


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D A B A B D C A B A Câu 1. Đáp án đúng là: D
So sánh các số đã cho ta được: 0 < 2 < 3 < 7 Vậy số bé nhất là 0 Câu 2. Đáp án đúng là: A
So sánh các số đã cho ta được: 0 < 2 < 7 < 8
Vậy số lớn nhất là số: 8 Câu 3. Đáp án đúng là: B 5 < 6 < 7
Vậy số cần điền là: 6 Câu 4. Đáp án đúng là: A 0 + 3 = 3 Vậy số cần điền là 0 Câu 5. Đáp án đúng là: B 6 + 4 = 10 10 + 2 = 12
So sánh kết quả: 10 < 12


zalo Nhắn tin Zalo